BÀI PHẢN ỨNG OXI HÓ KHỬ

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard

HIEU NGUYEN
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chất oxi hoá còn gọi là
Chất bị khử.
Chất bị oxi hoá.
Chất có tính khử.
Chất đi khử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Quá trình oxi hoá là
Quá trình nhường electron.
Quá trình nhận electron.
Quá trình tăng electron.
Quá trình giảm số oxi hoá.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của ít nhất một nguyên tố.
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất tham gia.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vậy trong các phản ứng oxi hoá khử, ion X2- có khả năng thể hiện
Tính acid.
Tính base.
Tính khử.
Tính oxi hoá.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử?
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O.
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HCl.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phương trình phản ứng:
1) Ca + H2O→ Ca(OH)2 + H2↑.
2) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
3) (NH4)2SO4 → 2NH3 + H2SO4.
4) 3Mg + 4H2SO4 (đặc) → 3MgSO4 + S + 4H2O.
5) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O.
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là
1, 3, 5.
1, 4.
4, 5.
2, 4, 5.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là
+7.
+3.
+4.
-3.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
OXI HÓA KHỬ_ĐỊNH NGHĨA

Quiz
•
10th Grade
12 questions
ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ CƯƠNG2.HĐCN2

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Đề 002

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Bài Clo

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT 10- LẦN 3

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Ôn thi học kì II

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade