Ôn tập trắc nghiệm 2

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Easy
Trâm Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình trao đổi khí qua khí khổng ở lá cây trong quang hợp diễn ra như thế nào?
Khí carbon dioxide khuếch tán từ ngoài môi trường qua khí khổng vào lá, khí oxygen khuếch tán từ trong lá qua khí khổng ra môi trường.
Khí oxygen và khí carbon dioxide đều khuếch tán từ ngoài môi trường qua khí khổng vào lá.
Khí oxygen khuếch tán từ ngoài môi trường qua khí khổng vào lá, khí carbon dioxide khuếch tán từ trong lá qua khí khổng ra môi trường.
Khí oxygen và khí carbon dioxide đều khuếch tán từ trong lá qua khí khổng ra môi trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngoài chức năng trao đổi khí thì khí khổng còn thực hiện chức năng nào sau đây:
Thoát hơi nước.
Vận chuyển chất dinh dưỡng.
Hấp thụ chất dinh dưỡng.
Tạo ra khoáng chất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật trao đổi khí giữa môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể qua bộ phận nào?
Khí khổng
Tế bào biểu bì lá
Lục lạp
Ti thể
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thông thường, tại lá, các khí khổng nằm tập trung ở đâu?
Biểu bì lá
Gân lá
Tế bào thịt lá
Trong khoang chứa khí
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai tế bào tạo thành khí khổng có hình dạng gì?
Hình yên ngựa
Hình lõm hai mặt
Hình hạt đậu
Có nhiều hình dạng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nước có những vai trò gì đối với cơ thể sinh vật?
(1) Điều hoà thân nhiệt.
(2) Tạo ra năng lượng cho cơ thể.
(3) Môi trường sống cho nhiều loài sinh vật.
(4) Môi trường hoà tan nhiều chất cần thiết
(1), (2)
(1), (3), (4)
(3), (4)
(1), (4)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của các chất dinh dưỡng đối vối cơ thể sinh vật?
(1) Cung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào sinh vật.
(2) Cung cấp môi trường thuận lợi cho các phản ứng sinh hoá diễn ra.
(3) Cung cấp năng lượng cho nhiều hoạt động sống của cơ thể.
(4) Tham gia điều hòa các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
(5) Giúp cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển.
(6) Giúp điều hoà nhiệt đô cơ thể sinh vật.
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Nhóm 1- chủ đề rác thải nhựa

Quiz
•
7th Grade
20 questions
KHTN 7 - CUỐI KÌ II - 48- 67

Quiz
•
7th Grade
19 questions
Khtn 7 cuối hk2

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Thực vật

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
CHỦ ĐỀ 2: CÁC THỂ CỦA CHẤT (KHTN6)

Quiz
•
6th - 9th Grade
16 questions
Bài ÔN tập KHTN 8

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Đặc điểm cảm ứng ở thực vật

Quiz
•
7th Grade
20 questions
BÀI TẬP CỦNG CỐ BÀI 9. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Chemical and Physical Changes

Quiz
•
7th Grade
23 questions
7.6C Aqueous Solutions

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Qualitative and Quantitative Observations

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
7.6D Aqueous Solutions

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Inferences/Observations and Qualitative/Quantitative Data

Quiz
•
7th Grade