
CHƯƠNG 1. CẤU TẠO CHẤT

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Medium
ANH TUẤN
Used 3+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
A. hợp chất có cùng điện tích hật nhân.
B. nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
C. nguyên tố có cùng số khối A, khác nhau số proton.
D. nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, khác nhau về số khối.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2. Chọn phát biểu đúng.
C. Số lượng tử từ ml nhận các giá trị từ nguyên - n đến n.
D. Số lượng tử từ spin ms chỉ nhận một giá trị là +1/2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
B. Nguyên lý Pauli và quy tắc kinh nghiệm Klechkowsky.
Nguyên lý Pauli , nguyên lý vững bền và quy tắc Hund.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 18. Số electron tối đa có trong phân lớp 2s, 3p, 4d và 5f lần lượt là:
A. 2, 6, 10, 14.
B. 1, 3, 5, 7.
C. 4, 18, 40, 52
D. 2, 9, 10, 14
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 38. Liên kết ion là liên kết được tạo thành do
A. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.
B. cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 39. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hình thành giữa 2 nguyên tử
A. bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. bằng nhiều cặp electron dùng chung.
C. bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình.
D. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 40. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là 11 và 17, liên kết giữa hai nguyên tử X và Y thuộc loại
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. liên kết cho - nhận
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Ôn tập kiến thức tuần 1

Quiz
•
University
16 questions
Hoá vô cơ (Hidro)

Quiz
•
University
12 questions
Đánh giá buổi học số 1

Quiz
•
University
10 questions
Luyện tập Tính chất của oxi

Quiz
•
8th Grade - University
12 questions
BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT

Quiz
•
University
10 questions
Câu hỏi về liên kết hóa học

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade