Mô hình nào dưới đây là mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ?
Kiểm tra Thường xuyên Khối 12
Quiz
•
Computers
•
12th Grade
•
Medium
Hothanh Tuan
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô hình nào dưới đây là mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ?
A. Mô hình phân cấp.
B. Mô hình dữ liệu quan hệ.
C. Mô hình hướng đối tượng.
D. Mô hình dữ liệu phân tán.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc tạo bảng trong CSDL quan hệ nhằm mục đích nào dưới đây?
Khai báo cấu trúc để lưu trữ dữ liệu.
Xác định các đối tượng của tổ chức.
Tạo ra một khuôn mẫu để trình bày và in ấn dữ liệu.
Tạo ra giao diện thuận tiện để nhập dữ liệu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Làm thế nào để thêm một trường vào bảng trong MS Access?
Sao chép trường đã có và đổi tên cho trường mới
Chọn chế độ thiết kế, nhập tên trường mới và chọn kiểu dữ liệu cho trường đó.
Chọn trường có sẵn và thay đổi kiểu dữ liệu
Chọn chế độ xem dữ liệu và nhập tên trường mới
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giải thích về khóa chính trong MS Access.
Khóa chính trong MS Access là một trường không cần thiết
Khóa chính trong MS Access chỉ được sử dụng cho mục đích thống kê
Khóa chính trong MS Access không ảnh hưởng đến việc xác định bản ghi
Khóa chính trong MS Access là một trường hoặc một nhóm trường được sử dụng để duy nhất xác định mỗi bản ghi trong bảng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khái niệm nào dưới đây KHÔNG dùng để mô tả các yếu tố tạo thành mô hình CSDL?
A. Cấu trúc dữ liệu.
B. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu.
C. Các ràng buộc dữ liệu.
D. Cách tổ chức, lưu trữ dữ liệu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm của Học Sinh. Người Quản trị CSDL đã phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em, cách phân quyền nào dưới đây hợp lý?
(Ghi chú các từ viết tắt: HS: học sinh, GVBM: giáo viên bộ môn, BGH: ban giám hiệu)
HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Làm thế nào để tạo một biểu mẫu trong MS Access?
Sử dụng MS Excel để tạo biểu mẫu
Chọn tab 'View' -> Chọn 'Form Layout' -> Chọn trường dữ liệu
Mở MS Word -> Tạo biểu mẫu từ đó
Mở MS Access -> Chọn tab 'Create' -> Chọn 'Form Wizard' -> Chọn bảng hoặc truy vấn -> Chọn trường dữ liệu -> Tùy chỉnh giao diện -> Lưu biểu mẫu
10 questions
Giới thiệu Access
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Kiểm tra tin 12 - B5
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Tin 7-CHU DE 1-BAI 1+2
Quiz
•
1st Grade - Professio...
12 questions
Bài 17: Tin học và thế giới nghề nghiệp
Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
BÀI1,2 CHỦ ĐỀ F
Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
CHƯƠNG I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN - TIN HỌC 12
Quiz
•
12th Grade
11 questions
Chinh phục (Frtesta)
Quiz
•
12th Grade
12 questions
BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ
Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions
Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines
Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions
Quiz
•
6th Grade