cô giáo Na Nanh- 초급2- ngữ pháp 6-9

cô giáo Na Nanh- 초급2- ngữ pháp 6-9

Professional Development

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz về Niềm Tin và Tư Duy

Quiz về Niềm Tin và Tư Duy

Professional Development

10 Qs

Khám phá Python - Lập trình và hướng dẫn cơ bản

Khám phá Python - Lập trình và hướng dẫn cơ bản

Professional Development

10 Qs

Viết email tại nơi làm việc

Viết email tại nơi làm việc

Professional Development

9 Qs

KỸ NĂNG XÂY DỰNG LỚP HỌC TÍCH CỰC

KỸ NĂNG XÂY DỰNG LỚP HỌC TÍCH CỰC

Professional Development

15 Qs

Review - Chương 1 & 2 - Module 4

Review - Chương 1 & 2 - Module 4

Professional Development

9 Qs

Test - Kiến thức Chuyển đổi số

Test - Kiến thức Chuyển đổi số

Professional Development

10 Qs

Chương trình đào tạo - PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ KHÓA HỌC

Chương trình đào tạo - PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ KHÓA HỌC

Professional Development

15 Qs

HNCM TA huyện 2024-2025

HNCM TA huyện 2024-2025

Professional Development

10 Qs

cô giáo Na Nanh- 초급2- ngữ pháp 6-9

cô giáo Na Nanh- 초급2- ngữ pháp 6-9

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Easy

Created by

Jimin Han

Used 2+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Cấu trúc ngữ pháp 아/어서

Trường hợp 1:

– Gắn vào sau động từ, tính từ để diễn tả mệnh đề trước là nguyên nhân gây ra kết quả mệnh đề sau.

– Có nghĩa tương đương tiếng Việt là: ‘Vì… nên, vì…do’

Trường hợp 2:

– Dùng để diễn tả hành động, sự việc có liên quan theo thứ tự thời gian.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là : ‘ Rồi, và, sau đó…’

nhấn OK nếu đọc xong

Evaluate responses using AI:

OFF

2.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

lấy 1 ví dụ về cấu trúc ngữ pháp 아/어서

Evaluate responses using AI:

OFF

3.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

lấy 1 ví dụ về ngữ pháp A/V-지요? đúng không, phải không?

Evaluate responses using AI:

OFF

4.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Động từ + (으)려고 “định, để (làm gì).”

Động từ + (으)려고


1. [A 으려고 B] Thể hiện việc thực hiện B là vì A. Gắn vào sau động từ, biểu hiện ý định của chủ thể hành động. Nghĩa tiếng Việt là “định, để (làm gì).”

nhấn OK nếu đọc xong

Evaluate responses using AI:

OFF

5.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

lấy ví dụ về Động từ + (으)려고 “định, để (làm gì).”

Evaluate responses using AI:

OFF

6.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

V-기 전에:trước đây, trước khi’

❑  Thời gian + 전에

❑  Danh từ +  전에

❑  Động từ + 기 전에

lấy 1 ví dụ với ngữ pháp trên

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

lấy 1 ví dụ về ngữ pháp V-(으)ㄹ게요: ‘sẽ’. 

Evaluate responses using AI:

OFF

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?