
Số Oxi Hóa và Phản Ứng Oxi Hóa - Khử

Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Medium
Penguinz 2909
Used 1+ times
FREE Resource
64 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số oxi hóa của Mn trong đơn chất Mn, của Fe trong FeCl3, của S trong SO3, của P trong PO43- lần lượt là
0, +3, +6, +5.
0, +3, +5, +6.
0, +3, +5, +4
0, +5, +3, +5.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử
a) SO3 + H2O → H2SO4 b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2 d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
c, e, f.
a, d, e.
a, c, e.
a, e, f.
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử:
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2.
Zn + CuSO4 --> ZnSO4 + Cu.
CH4 + Cl2 --> CH3Cl + HCl.
BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 15. Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl+NH4HCO3 →NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
2.
3.
1.
4.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biến thiên enthapy của phản ứng:
Biến thiên enthapy của phản ứng có đơn vị là kJ/mol hoặc kcal/mol.
Phản ứng thu vào càng nhiều nhiệt, biến thiên enthalpy càng âm.
Biến thiên enthapy của 1 phản ứng là nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện chuẩn.
Độ biến thiên enthaphy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Phản ứng thu vào càng nhiều nhiệt, biến thiên enthalpy càng âm.
Phản ứng tỏa ra càng nhiều nhiệt, biến thiên enthaply càng dương.
Với phản ứng tỏa nhiệt năng lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng tỏa nhiệt thấp hơn năng lượng của hệ sản phẩm.
Với phản ứng thu nhiệt năng lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng thu nhiệt thấp hơn năng lượng của hệ sản phẩm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
66 questions
Ôn Tập Sinh Học Cuối Kỳ I

Quiz
•
12th Grade
69 questions
Đề Cương An Toàn Lao Động

Quiz
•
12th Grade
59 questions
Khoa hoc lớp 4 ki 1

Quiz
•
12th Grade
60 questions
ĐỀ 2 - TH đại cương

Quiz
•
12th Grade
65 questions
Trắc Nghiệm Hóa HKI

Quiz
•
9th - 12th Grade
61 questions
Kiểm Tra Hóa Học Lớp 12

Quiz
•
12th Grade
60 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ 12

Quiz
•
12th Grade - University
60 questions
ĐỀ 3 - TH Đại cương

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Science
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Maier - AMDM - Unit 1 - Quiz 1 - Estimation

Quiz
•
12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
9th Grade English Diagnostic Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Characteristics of Life

Interactive video
•
11th Grade - University