
SinhCK II
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Hibari *
Used 8+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
63 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Quần xã sinh vật là
tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau.
tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng của quần xã sinh vật?
(1) Mật độ cá thể.
(2) Loài ưu thế.
(3) Loài đặc trưng.
(4) Nhóm tuổi.
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở
cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm.
kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm.
cộng sinh, hội sinh, kí sinh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào:
cạnh tranh cùng loài.
khống chế sinh học.
cân bằng sinh học.
cân bằng quần thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Quần xã rừng thường có cấu trúc nổi bật là
phân tầng thẳng đứng.
phân tầng theo chiều ngang.
phân bố ngẫu nhiên.
phân bố đồng đều
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là.
Loài đặc trưng.
Loài đặc hữu.
Loài ưu thế.
Loài ngẫu nhiên
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
Do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
Để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian phân bố của các cá thể sinh vật.
Để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái giữa các quần thể sinh vật.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
64 questions
thi giữa kì 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
Đề cương khtn
Quiz
•
9th - 12th Grade
59 questions
sinh
Quiz
•
10th Grade
62 questions
sinh_ktra2
Quiz
•
9th - 12th Grade
59 questions
sinh ck1
Quiz
•
10th Grade
60 questions
Đề cương sinh 10
Quiz
•
10th Grade
58 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ
Quiz
•
9th - 12th Grade
68 questions
sinh giữa kì 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Population Ecology
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
SB1e. Photosynthesis & Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
