
Các câu hỏi về Kim loại

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
nguyễnkim hanh
Used 1+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho các ion sau: Ca2+, Fe3+, Ag+, Zn2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ca2+.
B. Fe3+.
C. Zn2+.
D. Ag+.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Dãy gồm các ion có tính oxi hoá tăng dần là
A. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+.
D.Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Kim loại nhẹ nhất là
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. Li.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nước Giaven được điều chế từ phản ứng là
A. Clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
B. Clo tác dụng với dung dịch NaOH đặc.
C. Clo tác dụng với dung dịch NaCl.
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, có màng ngăn 2 điện cực, người ta thu được
A. NaClO.
B. Na ở anot, Cl2 ở catot.
C. NaOH, H2 ở catot, Cl2 ở anot.
D. Na ở catot, Cl2 ở anot.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nhóm các kim loại đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm là
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba.
C. K, Na, Ca, Zn.
D. Ba, Na, K, Ca
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2, người ta dùng lần lượt các kim loại.
A. Cu, Fe
B. Zn, Cu
C. Ag, Pb
D. Pb, Fe
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
kim loại kiềm - kim loại kiềm thổ

Quiz
•
12th Grade
10 questions
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

Quiz
•
12th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM BÀI: SẮT

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Kim loại kiềm - kiềm thổ

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Sắt

Quiz
•
12th Grade
10 questions
CHỦ ĐỀ KIM LOẠI KIỀM-KIỀM THỔ

Quiz
•
12th Grade
15 questions
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

Quiz
•
12th Grade
15 questions
ĐỀ 16

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
significant figures and calculations

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Significant Figures Practice

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Flinn Lab Safety Quiz - General Chemistry

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Elements, Compounds and Mixtures

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Scientific Method, Laws, and Theories

Lesson
•
9th - 12th Grade