Vocab Quiz 04.09 part 1

Vocab Quiz 04.09 part 1

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Phân tích nhân vật trong tp truyện

Phân tích nhân vật trong tp truyện

8th Grade - University

15 Qs

Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản

Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản

University

9 Qs

Bài 6 Nhập kho thành phẩm

Bài 6 Nhập kho thành phẩm

University

13 Qs

AI NGƯỜI GIỎI NHẤT

AI NGƯỜI GIỎI NHẤT

University

9 Qs

Hàng hóa sức lao động

Hàng hóa sức lao động

University

9 Qs

Dạy học dự án

Dạy học dự án

University

10 Qs

[Xanh Ver] Lý luận quan hệ quốc tế

[Xanh Ver] Lý luận quan hệ quốc tế

University

15 Qs

Đi Việt Nam (TVNC1)

Đi Việt Nam (TVNC1)

University

9 Qs

Vocab Quiz 04.09 part 1

Vocab Quiz 04.09 part 1

Assessment

Quiz

World Languages

University

Medium

Created by

K58 DUONG

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Thương hiệu này _____ (to pioneer) trong việc mang sản phẩm hữu cơ đến với người tiêu dùng.

Đầu tiên

Đi đầu

Số một

Thứ nhất

Tiên phong

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Không ít người đ- đ--- (to buy sth at peak price) cổ phiếu vì FOMO mà không phân tích kỹ lưỡng, và giờ phải chờ để cắt lỗ.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Giá vàng đã _____ (to increase drastically) trong suốt quý vừa qua, vượt xa dự đoán của các chuyên gia.

Tăng vợt

Tăng vọt

Tăng phi thường

Tăng phi mã

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

They were extremely upset with the investor's indifferent attitude about the power outage.

Họ buồn tột độ với thái độ không quan tâm của CĐT về sự cố mất điện.

Họ rất bực bội với thái độ dừng dưng của CĐT về sự cố mất điện.

Họ cực kỳ bức xúc trước thái độ vô cảm của CĐT về sự cố mất điện.

Họ vô cùng bức xúc trước thái độ dửng dưng của CĐT về sự cố mất điện.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thông tin trong báo cáo có phần _____ (to be distorted, to be changed in a negative way), không phản ánh đúng thực trạng.

mơ hồ

méo mó

mờ ảo

mâu thuẫn

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

(~ phàn nàn/to complain)

Nhiều người trong công ty t--- phiền/vãn/thở về việc giá BĐS ngày càng xa rời khả năng tài chính của họ.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

 To sell or buy sth at a price which is not ideal

(1) Cô ấy nhận ra mình đã bán h- ô tô khi thấy người khác bán với giá cao hơn nhiều.

(2) Họ đã bị mua h- căn chung cư do không nghiên cứu kỹ giá thị trường trước đó.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?