Bài tập trắc nghiệm tỉ số lượng giác

Bài tập trắc nghiệm tỉ số lượng giác

9th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

IDENTIDADES TRIGONOMÉTRICAS 1

IDENTIDADES TRIGONOMÉTRICAS 1

9th Grade

13 Qs

Trigonometría

Trigonometría

1st - 10th Grade

17 Qs

15 CÂU HỎI TN toán 9 C1-3

15 CÂU HỎI TN toán 9 C1-3

9th Grade

18 Qs

Tỉ số lượng giác

Tỉ số lượng giác

9th Grade

20 Qs

Tỷ số lượng giác của góc nhọn

Tỷ số lượng giác của góc nhọn

9th Grade

20 Qs

Ôn tập chương I - Hình học 9

Ôn tập chương I - Hình học 9

9th Grade

20 Qs

HÌNH 9- ÔN TẬP CHƯƠNG 1 L1

HÌNH 9- ÔN TẬP CHƯƠNG 1 L1

9th Grade

20 Qs

angoli trigonometria

angoli trigonometria

9th Grade

16 Qs

Bài tập trắc nghiệm tỉ số lượng giác

Bài tập trắc nghiệm tỉ số lượng giác

Assessment

Quiz

Mathematics

9th Grade

Hard

Created by

Anh Lan

Used 1+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn C bằng α. Khi đó cosα bằng:

cosα=ABBC.

cosα=ACBC.

cosα=ABAC.

cosα=ACAB.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Cho α là góc nhọn bất kì. Khẳng định đúng là:

cosα=1tanα.

sinα=1tanα.

cotα=1tanα.

cotα=1sinα.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Cho tam giác vuông có α là góc nhọn. Khẳng định sai là:

Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc α, kí hiệu cosα.

Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc α, kí hiệu cosα.

Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc α, kí hiệu tanα.

Ti số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cô - tang của góc α, kí hiệu cotα.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Cho α là góc nhọn bất kì có tanα=17, khi đó cotα bằng:

cotα=17.

cotα=-17.

cotα=7.

cotα=-7.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Cho α và β là hai góc phụ nhau, khi đó:

sin α=cos β.

sin α=cot β.

sin α=tan β.

cos α=cot β.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=1 cm, BC=2 cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB,cosB.

sinB=13;cosB=233.

sinB=55;cosB=255.

sinB=12;cosB=25.

sinB=255;cosB=55.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=1,2 cm, BC=0,9 cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB,cosB.

sinB=0,6;cosB=0,8.

sinB=0,8;cosB=0,6.

sinB=0,4;cosB=0,8.

sinB=0,6;cosB=0,4.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?