So sánh trạng từ trong tiếng Việt

So sánh trạng từ trong tiếng Việt

8th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BOOK AND BOOK GENRES

BOOK AND BOOK GENRES

KG - University

10 Qs

RIDDLE (2)

RIDDLE (2)

6th - 12th Grade

15 Qs

Unit 7 : So sanh hon cua tinh từ

Unit 7 : So sanh hon cua tinh từ

6th - 10th Grade

10 Qs

Ngữ pháp bài 6

Ngữ pháp bài 6

6th - 8th Grade

12 Qs

Vocabulary - Unit 10

Vocabulary - Unit 10

1st - 9th Grade

10 Qs

Unit 3 - Lesson 1

Unit 3 - Lesson 1

6th - 8th Grade

10 Qs

Basic English 2

Basic English 2

1st - 12th Grade

8 Qs

Trắc nghiệm "Trong lòng mẹ"

Trắc nghiệm "Trong lòng mẹ"

8th Grade

7 Qs

So sánh trạng từ trong tiếng Việt

So sánh trạng từ trong tiếng Việt

Assessment

Quiz

English

8th Grade

Medium

Created by

TRANG75 MAI

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Viết một câu sử dụng trạng từ "nhanh hơn".

Cô ấy ăn nhanh hơn tôi.

Cô ấy nói nhanh hơn tôi.

Cô ấy đi nhanh hơn tôi.

Cô ấy chạy nhanh hơn tôi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tạo câu với trạng từ "thông minh hơn".

Cô ấy thông minh hơn học bài bạn.

Cô ấy học bài thông minh hơn bạn.

Cô ấy thông minh hơn bạn học bài.

Bạn học bài thông minh hơn cô ấy.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sử dụng trạng từ "dễ dàng hơn" trong một câu.

Học tiếng Anh là một việc khó khăn hơn khi không có giáo viên.

Việc học tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn khi tự học.

Học tiếng Anh không bao giờ dễ dàng hơn.

Việc học tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn khi có sự hướng dẫn của giáo viên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Viết một câu với trạng từ "cao hơn".

Cây này lớn hơn cây kia.

Cây này thấp hơn cây kia.

Cây này cao hơn cây kia.

Cây này bằng cây kia.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tạo câu với trạng từ "sáng hơn".

Hôm nay trời sáng như hôm qua.

Hôm nay trời sáng hơn hôm qua.

Hôm nay trời mưa hơn hôm qua.

Hôm nay trời tối hơn hôm qua.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sử dụng trạng từ "mạnh mẽ hơn" trong một câu.

Cô ấy đã ngủ mạnh mẽ hơn vào buổi tối.

Cô ấy đã nói mạnh mẽ hơn trong cuộc họp.

Cô ấy đã chạy mạnh mẽ hơn trong cuộc thi này.

Cô ấy đã ăn mạnh mẽ hơn trong bữa tiệc.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Viết một câu với trạng từ "chậm hơn".

Tôi đi bộ chậm hơn bạn.

Chiếc xe này chạy nhanh hơn chiếc xe kia.

Chiếc xe này chạy chậm hơn chiếc xe kia.

Cô ấy nói chậm hơn anh ấy.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?