
SINH 11_ KST9

Quiz
•
Biology
•
University
•
Medium
Minh Thị
Used 1+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các sinh vật sau, nhóm sinh vật nào có khả năng tự dưỡng?
Tảo, cá, chim, rau, cây xà cừ.
Tảo, nấm, rau, lúa, cây xà cừ.
Con người, vật nuôi, cây trồng.
Tảo, trùng roi xanh, lúa, cây xà cừ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong quá trình trao đổi chất, luôn có sự:
Giải phóng năng lượng
Tích lũy (lưu trữ) năng lượng.
Giải phóng hoặc tích lũy năng lượng
Phản ứng dị hóa.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi thiếu Photpho, cây có những biểu hiện như:
Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
Lá nhỏ, có màu xanh đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng dễ bị tiêu giảm.
Lá mới có màu vàng, sinh trưởng dễ bị tiêu giảm.
Sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nguyên tố vi lượng chỉ cần với một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây sẽ còi cọc và có thể bị chết. Nguyên nhân là vì các nguyên tố vi lượng có vai trò:
Tham gia cấu trúc nên tế bào
Hoạt hóa enzim trong quá trình trao đổi chất
Quy định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào
Thúc đẩy quá trình chín của quả và hạt
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Rễ cây hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua:
Miền lông hút
Miền chóp rễ
Miền sinh trưởng
Miền trưởng thành
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Lông hút ở rễ do tế bào nào phát triển thành?
Tế bào mạch gỗ ở rễ
Tế bào mạch rây ở rễ
Tế bào nội bì
Tế bào biểu bì
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống
Từ mạch gỗ sang mạch rây
Từ mạch rây sang mạch gỗ
Qua mạch gỗ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
36 questions
Dược lú

Quiz
•
University
43 questions
Quiz Tâm Lý Học

Quiz
•
University
40 questions
HÓA (51->100)

Quiz
•
University
40 questions
SINH 11 ÔN HK1 BÀI 9,10

Quiz
•
11th Grade - University
38 questions
NTDL điểm liệt

Quiz
•
University
43 questions
Sinh lý trẻ em

Quiz
•
University
40 questions
Hệ tiết niệu_2

Quiz
•
University
35 questions
MTVCN - Chương 5

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade