
ÔN TẬP GHK1-H11(2425)
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Le Tram
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
66 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là:
Phản ứng trong đó ở điều kiện khắc nghiệt, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
Phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
Phản ứng trong đó ở điều kiện khắc nghiệt, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
Phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì
nồng độ chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
hằng số tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
thời gian tồn tại của chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
Mg + 2HCl ⟶ MgCl2 + H2.
C2H5OH + 3O2 ⟶ 2CO2 + 3H2O.
2KClO3 ⟶2KCl + 3O2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (vt) và tốc độ phản ứng nghịch (vn) ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
vt = 2vn.
vt = vn ≠ 0.
vt = 0,5vn.
vt = vn = 0.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
(1) Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch và bằng 0.
(2) Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi.
(3) Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm.
(4) Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra.
Phát biểu không đúng khi nói về phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng là:
(1) ; (3).
(1) ; (2).
(3) ; (4).
(2); (4).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g); Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
(1), (2), (4), (5).
(2), (3), (5).
(2), (3), (4), (6).
(1), (2), (4).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
63 questions
Bài tập trắc nghiệm Sinh học
Quiz
•
11th Grade
63 questions
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
11th Grade
61 questions
ôn tập bài 11-15 tin 10
Quiz
•
11th Grade - University
70 questions
Ôn Hóa lớp 12 phần 2 by Khánh
Quiz
•
9th - 12th Grade
62 questions
ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 HÓA 11- 2018
Quiz
•
11th Grade
66 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
Quiz
•
11th Grade
64 questions
Upalacaxe
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Unit 6-Review The Mole
Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Unit 6 -The Mole Review
Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
Naming Compounds: Basic Ionic and Covalent Naming
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Naming Covalent Compounds
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Balancing Chemical Equations
Quiz
•
10th - 12th Grade
65 questions
Midterm Review Chem
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Chemistry Semester A Final Review
Quiz
•
11th Grade
