Chương 4 Đàm phán trong KDQT

Chương 4 Đàm phán trong KDQT

University

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hòa bình hữu nghị

Hòa bình hữu nghị

University

20 Qs

Pháp luật trong Logistic. Buổi 4

Pháp luật trong Logistic. Buổi 4

University

20 Qs

Trắc nghiệm Lý luận dạy học

Trắc nghiệm Lý luận dạy học

University

20 Qs

Chương 5 (KTCT)

Chương 5 (KTCT)

University

20 Qs

TQTMDT

TQTMDT

University

20 Qs

Bài 2. Các chủ thể của nền kinh tế

Bài 2. Các chủ thể của nền kinh tế

11th Grade - University

20 Qs

Công nghệ 3 - I

Công nghệ 3 - I

3rd Grade - University

20 Qs

RCEP

RCEP

University

20 Qs

Chương 4 Đàm phán trong KDQT

Chương 4 Đàm phán trong KDQT

Assessment

Quiz

Education

University

Hard

Created by

Trương Hậu

Used 2+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nọi dung: Tính toán chi phíphíNh; Nhận biết khách hàng; Nhận biết đối thủ cạnh tranh nằm trong giai đoạn nào trong các giai đoạn tính giá?

THU THẬP THÔNG TIN

PHÂN TÍCH THÔNG TIN

TÍNH GIÁ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tập trung chú ý của khách hàng vào giá trị của hàng hóa/ dịch vụ và làm tăng sự tự nguyện của họ trong chấp nhận một mức giá cao hơn cho các sản phẩm/ dịch vụ có những đặc điểm giá trị cần được thanh toán thỏa đáng.

Là đặc điểm của hình thức

Đàm phán với khách hàng trọng tiện lợi

Đàm phán với khách hàng trọng giá trị

Đàm phán với đại diện của khách hàng trọng giá cả

Đàm phán với khách hàng trung thành

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong trường hợp nhà đàm phán của phía trọng giá không thay đổi, cần áp dụng thủ thuật nhập cuộc lựa chọn (selective participation) nghĩa là cân nhắc kỹ giữa mục tiêu ngắn hạn và dài hạn của những giao dịch và chỉ chấp nhận đề nghị của nhà đàm phán trọng giá khi:

Ta vẫn bảo đảm có lãi;

Sự chấp nhận không ảnh hưởng đến việc kinh doanh trong tương lai.

Cả 2 đáp án còn lại đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu không phải là đặc điểm của hình thức Đàm phán với khách hàng trung thành?

Quý trọng chất lượng (đã biết về hàng hoá/ dịch vụ và đặt lòng tin vào các nhà cung cấp)

Ngại sự rủi ro và bấp bênh (giao dịch với các nhà cung cấp “chưa được thử thách”)

Các cuộc đàm phán mang tính chân tình và tập trung vào các giải pháp thoả mãn mục đích (người bán và người mua)

Mức giá thấp (do các giải pháp thay thế tạo ra không thể bù đắp sự thiếu hụt nào đó của hàng hoá/ dịch vụ được cung cấp)

Nhóm khách hàng này có ý thức thấp về so sánh chi phí và so sánh chất lượng sản phẩm, dịch vụ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

"BATNA" - Phương án thay thế tốt nhất là chữ viết tắt của

Best a negotiated alternative to agreement

Best alternative to a negotiated agreement

Best agreement alternative to a negotiated

Best negotiated alternative to a agreement

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Yếu tố nào thuộc rào cản cá nhân trong đàm phán kinh

doanh quốc tế?

Pháp luật.

Khoa học, công nghệ.

Khách hàng.

Tư duy sáng tạo hạn chế.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Một đàm phán được coi là thành công phải đảm bảo

nguyên tắc?

Một trong hai bên đạt được mục đích.

Hòa bình, hữu nghị.

Đôi bên cùng có lợi.

Không xảy ra xung đột

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?