Sinh 3-4

Sinh 3-4

12th Grade

33 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

de 2

de 2

12th Grade

28 Qs

sinh tln cuối kì II

sinh tln cuối kì II

12th Grade

31 Qs

Sinh Đề 1

Sinh Đề 1

12th Grade

28 Qs

Sinh Học Quiz

Sinh Học Quiz

12th Grade

28 Qs

PHIÊN MÃ NGƯỢC + DỊCH MÃ

PHIÊN MÃ NGƯỢC + DỊCH MÃ

12th Grade

31 Qs

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15

12th Grade

35 Qs

Sinh GKI

Sinh GKI

12th Grade

28 Qs

PHẦN Đ-S và Trả lời ngắn

PHẦN Đ-S và Trả lời ngắn

12th Grade

36 Qs

Sinh 3-4

Sinh 3-4

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

undefined undefined

Used 4+ times

FREE Resource

33 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các vùng chức năng trong operon lac sắp xếp kế tiếp theo trật tự nào sau đây?

promoter, operator, Z, A, Y.

operator, promoter, Z, A, Y.

promoter, operator, Z, Y, A.

operator, promoter, Z, Y, A.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra cơ chế điều hòa qua operon ở E.coli?

F. Jacob và J. Monod

Hardy và Weinberg

Mendel và Morgan

Lamard và Darwin

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Operon lac của E.coli không chứa các thành phần nào?

Các gene mã hóa các enzyme tham gia vào chuyển hoá lactose.

  1. Trình tự khởi động (promoter) là vị trí bám của RNA polymerase.

  1. Gene mã hóa protein ức chế.

  1. Trình tự vận hành (operator) là vị trí bám của protein ức chế.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gene của operon lac ở vi khuẩn E.coli, promoter là:

Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.

Nơi mà RNA polymerase bám vào và khởi đầu phiên mã.

Những trình tự nucleotide mang thông tin mã hóa protein ức chế.

Những trình tự nueleotido đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cơ chế điều hòa phiên mã của operon lac ở vi khuẩn E.coli, trình tự operator có vai trò nào sau đây?

  1. Là vị trí liên kết của RNA polymerase xúc tác cho quá trình phiên mã.

  1. Là trình tự khởi động quá trình phiên mã các gene cấu trúc của operon lac.

  1. Là vùng chứa trình tự mã hóa protein ức chế.

  1. Là vùng chứa trình tự DNA đặc thù liên kết protein ức chế.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cơ chế điều hòà biểu hiện gene ở Operon lac, gene điều hòa có vai trò:

  1. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên các gene cấu trúc.

  1. nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzyme phiên mã.

  1. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng vận hành.

  1. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng khởi động.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gene ở operon lac, lactose liên kết và làm biến đổi cấu hình không gian của thành phần nào sau đây?

Gene cấu trúc Z

Gene cấu trúc Y

Protein ức chế

Gene cấu trúc A

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?