Chia động từ thì hiện tại đơn

Chia động từ thì hiện tại đơn

9th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH- GAME 1

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH- GAME 1

6th - 9th Grade

20 Qs

PRESENT PERFECT

PRESENT PERFECT

1st - 12th Grade

15 Qs

english 9 unit 6

english 9 unit 6

1st - 10th Grade

20 Qs

PRESENT SIMPLE 2 - BEGINNER

PRESENT SIMPLE 2 - BEGINNER

6th Grade - Professional Development

10 Qs

Kiểm tra lý thuyết vào lớp 10 (số 2)

Kiểm tra lý thuyết vào lớp 10 (số 2)

9th Grade

20 Qs

REPORTED SPEECH

REPORTED SPEECH

8th - 9th Grade

10 Qs

Passive voice -Present simple

Passive voice -Present simple

7th - 12th Grade

11 Qs

present simple and present continuous

present simple and present continuous

2nd Grade - University

14 Qs

Chia động từ thì hiện tại đơn

Chia động từ thì hiện tại đơn

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Hard

Created by

Vương Vy

Used 1+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả điều gì?

Diễn tả hành động trong tương lai

Diễn tả cảm xúc và suy nghĩ cá nhân

Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, thói quen, sự thật hiển nhiên hoặc trạng thái hiện tại.

Diễn tả hành động xảy ra một lần duy nhất

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc của câu khẳng định trong thì hiện tại đơn là gì?

Chủ ngữ + tính từ + động từ.

Động từ + chủ ngữ + bổ ngữ.

Chủ ngữ + động từ + bổ ngữ.

Bổ ngữ + chủ ngữ + động từ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách chia động từ 'to be' trong thì hiện tại đơn?

was, were, be

is, be, been

am, are, were

am, is, are

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho ví dụ về câu phủ định trong thì hiện tại đơn.

She does not like coffee.

They do not play soccer.

He likes tea.

I eat breakfast.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách chia động từ 'play' cho ngôi thứ ba số ít trong thì hiện tại đơn?

playing

plays

played

playes

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì hiện tại đơn có thể sử dụng với trạng từ chỉ thời gian nào?

every week

on weekends

always, usually, often, sometimes, rarely, never, every day, on Mondays, in the morning

sometimes only

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi trong thì hiện tại đơn được hình thành như thế nào?

Thì hiện tại đơn được hình thành bằng động từ nguyên thể, thêm 's' hoặc 'es' cho ngôi thứ ba số ít.

Thì hiện tại đơn được hình thành bằng cách sử dụng động từ khuyết thiếu.

Thì hiện tại đơn không cần thêm 's' hoặc 'es'.

Thì hiện tại đơn chỉ sử dụng động từ quá khứ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?