
Trắc nghiệm Hoá cỏ may 1-3

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Hard
Trang Mỹ
Used 1+ times
FREE Resource
47 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là
là hoạt động nghiên cứu của con người về các hiện tượng biến đổi khí hậu.
phương pháp tìm bằng chứng để giải thích, chứng minh một hiện tượng hay đặc điểm của sự vật.
tìm hiểu về mối quan hệ của con người với môi trường tự nhiên, từ đó đưa ra các giải pháp bảo vệ môi trường.
tìm hiểu về các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, từ đó cải tạo môi trường sống nhằm phục vụ lợi ích của con người.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2. Việc tìm hiểu tự nhiên được thực hiện bằng các phương pháp, kĩ năng khoa học theo một tiến trình. Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
Quan sát, đặt câu hỏi.
Thu thập ý kiến cá nhân của ít nhất 3 chuyên gia khoa học.
Xây dựng giả thuyết
Viết, trình bày báo cáo.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3. Các hoạt động khi nghiên cứu về tính dẫn điện của một số chất: (a) Tìm hiểu khả năng dẫn điện của nước cất, dung dịch đường, dung dịch muối ăn. (b) Dự đoán trong số các chất: nước cất, dung dịch đường và dung dịch muối ăn; chất nào dẫn điện, chất nào không dẫn điện? (c) Thực hiện thí nghiệm: Nối các đầu dây dẫn điện ở các cốc (nước cất, dung dịch đường, dung dịch muối ăn) với cùng một nguồn điện, ta chỉ thấy bóng đèn ở cốc đựng dung dịch muối ăn bật sáng. (d) Đề xuất thí nghiệm để kiểm tra dự đoán (chuẩn bị dụng cụ, hóa chất và các bước thí nghiệm). (e) Viết báo cáo và trình bày quá trình thực hiện, thảo luận kết quả thí nghiệm. Cách sắp xếp đúng theo các bước của phương pháp tìm hiểu tự nhiên là:
(b), (c), (a), (e), (d).
(b), (c), (a), (d), (e).
(a), (b), (c), (d), (e).
(a), (b), (d), (c), (e).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4. Dùng thước để đo chiều dài mặt bàn bằng đơn vị centimét. Trong hoạt động này đã sử dụng kĩ năng
quan sát.
liên hệ.
đo.
phân loại.
5.
OPEN ENDED QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Đồng hồ đo thời gian hiện số là loại dụng
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Dùng thước để đo chiều dài mặt bàn bằng đơn vị centimét. Trong hoạt động này đã sử dụng kĩ năng
quan sát.
liên hệ.
đo.
phân loại.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đồng hồ đo thời gian hiện số là loại dụng cụ đo thời gian có độ chính xác cao, có độ chia nhỏ nhất 0,001 s. Phạm vi đo của loại đồng hồ này là
0,001 s - 9999 s.
0,01 s - 999 s.
0,999 s - 1000 s.
9,99 s - 10000 s.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Unit 4 Practice questions

Quiz
•
6th - 8th Grade
48 questions
Fun Chemistry Quiz

Quiz
•
7th - 8th Grade
50 questions
Atomic Structure and Atomic Theory Unit Review

Quiz
•
8th Grade
42 questions
Atoms and Reactivity Task Cards

Quiz
•
8th Grade
52 questions
Elements, Compounds, Mixtures, & Atoms Review

Quiz
•
8th Grade
52 questions
KHTN 8 - ÔN TẬP CUỐI KÌ

Quiz
•
8th Grade
50 questions
Atoms

Quiz
•
8th Grade
49 questions
Periodic Table Element Questions

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Microscopes

Quiz
•
7th - 8th Grade
10 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
30 questions
Newton's Laws of Motion

Quiz
•
8th Grade
21 questions
Balanced and Unbalanced Forces

Quiz
•
8th Grade