
Kiến thức về chất và tính chất của chúng

Quiz
•
Science
•
9th Grade
•
Easy
Bích Ngân Trần
Used 2+ times
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy gồm các tính chất đều thuộc tính chất vật lý là
Sự cháy, khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy, tính tan
Sự phân hủy, sự biến đổi thành chất khác
Màu sắc, thể rắn – lỏng – khí
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nào thể hiện tính chất hoá học là
Hoà tan đường vào nước.
Cô cạn nước đường thành đường.
Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các tính chất sau: tính tan trong nước, tính chất cháy, bị phân hủy, tác dụng với chất khác. Tính chất vật lí là:
tính tan trong nước
tính chất cháy
bị phân hủy
tác dụng với chất khác
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất hóa học của chất là:
Khả năng hòa tan trong nước
Sự biến đổi một chất tạo ra chất mới
Sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí
Sự nóng chảy từ thể rắn sang thể lỏng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phát biểu sau: “Các chất có thể tồn tại ở ba (1). . . cơ bản khác nhau, đó là (2). . Mỗi chất có một số (3). . khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau”. Các từ thích hợp điền vào chỗ trống là
(1) thể; (2) rắn; (3) đặc điểm
(1) trạng thái; (2) rắn, lỏng, khí; (3) đặc điểm
(1) thể; (2) rắn, lỏng, khí; (3) tính chất
(1) trạng thái; (2) lỏng; (3) khả năng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên
vật thể nhân tạo do con người tạo ra
vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu
vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nh
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật thể nhân tạo là
vật có sẵn trong tự nhiên.
là vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.
vật có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản.
không có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
36 questions
Đề Cương Ôn Tập Giữa Học Kỳ II

Quiz
•
8th Grade - University
28 questions
Đề cương sinh ck2

Quiz
•
9th Grade
30 questions
ÔN TẬP KHOA HỌC

Quiz
•
4th Grade - University
34 questions
TRẮC NGHIÊM KHTN 7 LẦN 1

Quiz
•
7th Grade - University
30 questions
Ôn tập Scratch - Cơ bản

Quiz
•
3rd - 12th Grade
32 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ II - KHTN 9 - TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Quiz
•
9th Grade
27 questions
9- Bài 37

Quiz
•
9th Grade
28 questions
TRẮC NGHIỆM HH 9 CUỐI HỌC KỲ 2_NH 23-24

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
13 questions
Amoeba Sisters: Biomolecules

Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Latitude and Longitude Concepts

Interactive video
•
6th - 10th Grade
12 questions
Independent and Dependent Variables

Quiz
•
6th - 9th Grade
21 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exploring Atoms, Elements, Molecules, and Compounds

Interactive video
•
6th - 10th Grade
12 questions
Unit 1 Review: Cells

Quiz
•
9th Grade
20 questions
SI Units & Prefixes

Quiz
•
9th Grade