Ôn tập giữa kì 10

Ôn tập giữa kì 10

10th Grade

42 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề thi giả định PHY 001

Đề thi giả định PHY 001

10th Grade - University

40 Qs

ÔN TẬP(25/2) VẬT LÝ 10 _part1

ÔN TẬP(25/2) VẬT LÝ 10 _part1

10th Grade

40 Qs

bài ôn tập

bài ôn tập

10th Grade

38 Qs

ôn cuối kì Phy 001 (năng lượng - công cơ học)

ôn cuối kì Phy 001 (năng lượng - công cơ học)

10th Grade

40 Qs

Ôn tập GHKI 10A0

Ôn tập GHKI 10A0

10th Grade

40 Qs

VL10_ÔN TẬP GIỮA KỲ II (13,14)

VL10_ÔN TẬP GIỮA KỲ II (13,14)

10th Grade

40 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2

10th Grade

41 Qs

TT. VẬT LÍ 10. ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT HK2

TT. VẬT LÍ 10. ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT HK2

10th - 12th Grade

40 Qs

Ôn tập giữa kì 10

Ôn tập giữa kì 10

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Easy

Created by

Tâm Thanh

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

42 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Nhờ việc khám phá ra hiện tượng nào sau đây của nhà vật lí Faraday mà sau đó các máy phát điện ra đời, mở đầu cho kỉ nguyên sử dụng điện năng của nhân loại?

A. Hiện tượng hóa hơi.

B. Hiện tượng biến dạng cơ của vật rắn.

C. Sự nở vì nhiệt của vật rắn.

D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Những dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm Vật lí thuộc loại dễ vỡ?

A. đèn cồn, các hóa chất, những dụng cụ bằng nhựa như ca nhựa,...

B. ống nghiệm, đũa thủy tinh, nhiệt kế, cốc thủy tinh, kính....

C. lực kế, các bộ thí nghiệm như là ròng rọc, đòn bẩy....

D. đèn cồn, hóa chất, ống nghiệm…

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Câu 3: Biển báo trên có ý nghĩa gì?

A. Chất dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự cháy, chất tự phát nhiệt.

B. Chất phóng xạ.

C. Điện cao áp nguy hiểm đến tính mạng.

D. Cảnh báo nguy cơ chất độc.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Kết quả của phép đo là v=3,54 ± 0,15(m/s). Sai số tỉ đối của phép đo là

A. 0,15%   

     B. 4,24%   

C. 4,23%   

  D. 3,54%

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5: Kết quả đúng số chữ số có nghĩa của phép tính sau: 0,1534 + 5,56 - 1,8

A. 3,9134    

B. 3,9  

C. 3,91

D. 3

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A đi đến tỉnh B, rồi lại trở về vị trí xuất phát ở tỉnh A. Xe này đã dịch chuyển, so với vị trí xuất phát một đoạn bằng bao nhiêu?

A. 0.     

B. AB. 

C. 2AB.     

D. AB/2.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Câu 7: Trên xe máy hoặc ô tô, đồng hồ tốc độ có tác dụng gì?

A. Chỉ tốc độ trung bình của người lái xe

B. Chỉ tốc độ tức thời của xe đang chạy

C. Chỉ vận tốc trung bình của xe đang chạy

D. Chỉ vận tốc thức thời của xe đang chạy

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?