
Our World 4: Unit 9 Ngữ pháp The more ..., the more ...

Quiz
•
English
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Moriarty James
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức 'The more ..., the more ...' mang nghĩa là: "Càng ..., thì càng ...'
Vậy trong công thức: The more + adj S+V, the more+adj+S+V.
Ví dụ: The more difficult (khó khăn) the question is, the more interesting (thú vị) it is.
Adj nghĩa là gì
Danh từ (chỉ tên vật, tên người, sự kiện, sự vật)
Động từ (từ chỉ hành động)
Tính từ (từ chỉ tính chất như đẹp ốm cao thấp)
Trạng từ (từ chỉ mức độ của hành động: thường có đuôi -ly)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức 'The more ..., the more ...' mang nghĩa là: "Càng ..., thì càng ...'
Vậy trong công thức: The more + N+ S+V, the more +N + S + V.
Ví dụ: The more money (tiền) you have, the more girlfriends (bạn gái) you have.
Noun nghĩa là gì?
Danh từ (chỉ tên vật, tên người, sự kiện, sự vật)
Động từ (từ chỉ hành động)
Tính từ (từ chỉ tính chất như đẹp ốm cao thấp)
Trạng từ (từ chỉ mức độ của hành động: thường có đuôi -ly)
3.
CLASSIFICATION QUESTION
3 mins • 10 pts
Phân loại Danh từ (Noun) và Tính từ (Adjective)
Groups:
(a) Noun
,
(b) Adjective
friends
low
teacher
fast
car
book
worse
good
bad
money
better
high
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức 'The more ..., the more ...' mang nghĩa là: "Càng ..., thì càng ...'
Subject (s): Chủ ngữ (Từ đứng đầu câu nhưng I you we they he she it)
Verb (v): Động từ, là từ chỉ hành động như spin, swing, run
Trong câu: She spins. Cấu trúc ngữ pháp sẽ là gì
Adj + N
V + N
S + V
V + Adv
Noun + Verb
Answer explanation
Subject: She
Verb: spins
S + V
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Công thức 'The more ..., the more ...' mang nghĩa là: "Càng ..., thì càng ...'
Subject (s): Chủ ngữ (Từ đứng đầu câu nhưng I you we they he she it)
Verb (v): Động từ, là từ chỉ hành động như spin, swing, run
Theo sau chủ ngữ luôn là động từ, biểu hiện qua S + V
Nếu không có cả Adj (tính từ) và N (Danh từ). Vậy trong công thức của ta là gì? Nhìn vào câu sau để rút ra công thức:
The more she spins, the more he swings.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Công thức 'The more ..., the more ...' mang nghĩa là: "Càng ..., thì càng ...'
Sử dụng công thức trên để viết lại câu này:
I study more. I learn more.
Bước 1: Đảo 2 từ more ở cuối mỗi câu lên đầu câu và thêm 'the' vào kế mỗi chứ 'more'.
Câu của bạn sẽ trông như thế nào? (Cẩn thận dấu chấm dấu phẩy)
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Công thức 'The more ..., the more ...' mang nghĩa là: "Càng ..., thì càng ...'
Sử dụng công thức trên để viết lại câu này:
The more I study. The more I learn.
Bước 2: Xóa dấu chấm ở giữa 2 câu và thay bằng dấu phẩy.
Câu của bạn sẽ trông như thế nào? (Cẩn thận dấu chấm dấu phẩy)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Vocab (30-09-23)

Quiz
•
9th Grade
15 questions
mini Test-Comparision (Câu so sánh)- GRADE 9

Quiz
•
9th Grade
8 questions
Article A/An/The

Quiz
•
9th Grade
14 questions
double comparatives review

Quiz
•
9th Grade - University
15 questions
THE PRESENT PERFECT

Quiz
•
8th - 12th Grade
10 questions
Complex sentences

Quiz
•
5th - 9th Grade
12 questions
Listening - Lesson 4 - Revision

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Review từ vựng - L26

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
15 questions
Hersheys' Travels Quiz (AM)

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
MIXED Factoring Review

Quiz
•
KG - University
10 questions
Laws of Exponents

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characterization

Quiz
•
3rd - 7th Grade
10 questions
Multiply Fractions

Quiz
•
6th Grade