ktcp

ktcp

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Các câu hỏi về vốn kinh doanh

Các câu hỏi về vốn kinh doanh

University

15 Qs

PTTC-C5

PTTC-C5

University

10 Qs

Bài 2: Hiểu báo cáo tài chính QTD

Bài 2: Hiểu báo cáo tài chính QTD

University

10 Qs

PTTC-C3

PTTC-C3

1st Grade - University

10 Qs

CCS THỰC CHIẾN

CCS THỰC CHIẾN

University

10 Qs

TCDN1

TCDN1

University

10 Qs

Kế toán công TK 511 & TK 611

Kế toán công TK 511 & TK 611

University

10 Qs

PTTC-C6

PTTC-C6

University

10 Qs

ktcp

ktcp

Assessment

Quiz

Business

University

Easy

Created by

Thảo Nhi

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp bao gồm:

A.   Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung

B.   Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp

C.   Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp

D.   Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh khi:

A.  Trích khấu hao TSCĐ dùng trực tiếp sản xuất SP

B.   Xuất công cụ dùng cho sản xuất sản phẩm

C.   Xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phấm

D.  a, b, c đều đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trích khấu hao TSCĐ dùng trực tiếp sản xuất sản phấm trong DN sản xuất, ghi:

A.  Nợ TK621/Có TK214

B.   Nợ TK622/Có TK214

C.   Nợ TK623/Có TK214

D.  Nợ TK627/Có TK214

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Xuất kho vật liệu chính để sản xuất sản phẩm A 15.000.000đ, sản xuất sản phẩm B

13.500.000đ, kế toán phản ánh:

A.   Nợ TK621: 28.500.000/ Có TK152: 28.500.000

B.   NợTK621: 28.500.000/ Có TK.152 (VLC): 28.500.000

C.   Nợ TK621A: 15.000.000, Nợ TK621B: 13.500.000/ Có TK152(VLC): 28.500.000

D.   Nợ TK627A: 15.000.000/ Nợ TK627B: 13.500.000/ Có TK152 (VLC): 28.500.000

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cuối kỳ, khi tính giá thành, kiểm kê có một số vật liệu xuất để sản xuất sản phẩm sử dụng không hết nhưng để lại phân xưởng kỳ sau sản xuất tiếp, trị giá 20.000.000 đồng, kế toán phản ánh:

A.   Nợ TK627: (20.000.000)/ Có TK152: (20.000.000)

B.   Nợ TK621: (20.000.000)/ Có TK152: (20.000.000)

C.   Nợ TK152: 20.000.000/ Có TK621: 20.000.000

D.   Không định khoản

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi tính giá thành sản phẩm, phần chi phí sản xuất chung cố định vượt định mức cho phép là 1.000.000 không được tính vào giá thành sản phấm, được kế toán phản ánh như sau:

A.   Nợ TK632: 1.000.000/ Có TK627: 1.000.000

B.   Nợ TK 154: 1.000.000/ CóTK627: 1.000.000

C.   Nợ TK627: 1.000.000/ Có TK 632: 1.000.000

D.   Nợ TK642: 1.000.000/ Có TK627: 1.000.000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tính giá thành sản phẩm theo đơn đặt hàng được áp dụng cho trường hợp nào sau đây:

A.  Sản phẩm có tính đồng nhất, được sản xuất hàng loạt và lặp đi lặp lại nhiều lần theo những tiêu chuẩn kinh tế, kỹ thuật riêng của doanh nghiệp

B.   Sản phẩm có tính cá biệt, được sản xuất với số lượng nhất định theo yêu cầu đặc biệt về những tiêu chuẩn kinh tế, kỹ thuật của doanh nghiệp

C.  Sản phẩm được sản xuất theo đơn đặt hàng theo những tiêu chuẩn kinh tế kỹ thuật được thỏa thuận với khách hàng

D.  Câu (b) và (c) đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?