Sinh 2

Sinh 2

11th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập về pH (cơ bản)

Ôn tập về pH (cơ bản)

11th Grade

20 Qs

BAI 24 - 25 TIN 10

BAI 24 - 25 TIN 10

11th Grade

20 Qs

K10_KTTX_C1.1_2526

K10_KTTX_C1.1_2526

10th Grade - University

20 Qs

Bài KTTX số 1 - Tin học 11

Bài KTTX số 1 - Tin học 11

11th Grade

10 Qs

KHTN 6

KHTN 6

6th Grade - University

20 Qs

ÔN TẬP LỚP 8

ÔN TẬP LỚP 8

1st - 12th Grade

20 Qs

Bài 3: Làm Việc Với Văn Bản

Bài 3: Làm Việc Với Văn Bản

11th Grade

20 Qs

ÔN TẬP CUỐI NĂM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

4th Grade - University

16 Qs

Sinh 2

Sinh 2

Assessment

Quiz

Science

11th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Hà Linh

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong giới hạn nhiệt độ của cây, sự tăng hoặc giảm nhiệt độ môi trường sẽ ảnh hưởng

như thế nào đến sự hấp thụ các chất khoáng?

Tăng nhiệt độ thì làm tăng quá trình hô hấp ở rễ  → tăng sự hấp thụ các chất khoáng.

Giảm nhiệt độ thì làm tăng quá trình hô hấp ở rễ → tăng sự hấp thụ các chất khoáng.

Tăng nhiệt độ thì làm giảm quá trình hô hấp ở rễ → giảm sự hấp thụ các chất khoáng.

Tăng nhiệt độ thì làm tăng quá trình hô hấp ở rễ  → giảm sự hấp thụ các chất khoáng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nói về cơ chế đóng mở khí khổng, phát biểu nào sau đây đúng?

Khi tế bào khí khổng trương nước, thành ngoài dãn nhiều hơn làm cho thành trong

co lại và khí khổng mở ra.

Khi tế bào khí khổng trương nước, thành ngoài dãn ít hơn làm cho thành trong co lại

và khí khổng đóng.

Khi tế bào khí khổng mất trương nước, thành ngoài dãn nhiều hơn làm cho thành trong

co lại và khí khổng đóng.

Khi tế bào khí khổng mất trương nước, thành ngoài dãn nhiều hơn làm cho thành

trong co lại và khí khổng mở ra.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối với thực vật, nitrogen có vai trò nào sau đây?

Thành phần tham gia cấu tạo nhiều hợp chất (protein, nucleic acid, diệp lục, ATP…).

Thành phần của cytochrome, tổng hợp diệp lục, hoạt hóa enzym.

Thành phần cấu tạo thành tế bào, hoạt hóa enzym thủy phân ATP và phospholipid.

Thành phần cấu tạo amino acid. coenzym A, vitamin...

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối với thực vật, sulfur(S) có vai trò nào sau đây?

Thành phần tham gia cấu tạo nhiều hợp chất (protein, nucleic acid, diệp lục, ATP…).

Thành phần của cytochrome, tổng hợp diệp lục, hoạt hóa enzym.

Thành phần cấu tạo thành tế bào, hoạt hóa enzym thủy phân ATP và phospholipid.

Thành phần cấu tạo amino acid. coenzym A, vitamin...

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối với thực vật, calcium có vai trò nào sau đây?

Thành phần tham gia cấu tạo nhiều hợp chất (protein, nucleic acid, diệp lục, ATP…).

Thành phần của cytochrome, tổng hợp diệp lục, hoạt hóa enzym.

Thành phần cấu tạo thành tế bào, hoạt hóa enzym thủy phân ATP và phospholipid.

Thành phần cấu tạo amino acid. coenzym A, vitamin...

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một số biện pháp kỹ thuật có thể áp dụng để tăng năng suất cây trồng dựa vào hiểu biết về quang hợp là:

Tăng lượng nước tưới và phân bón vào mùa đông

Bố trí cây trồng theo hướng nhận được nhiều ánh sáng nhất

Trồng cây ở những vùng đất giàu dinh dưỡng nhưng thiếu ánh sáng

Tăng mật độ cây trồng và giảm lượng ánh sáng vào ban ngày

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

22.  

Để tối ưu quá trình quang hợp và nâng cao năng suất cây trồng, người ta nên áp dụng biện pháp nào

Chọn trồng cây vào những thời điểm có cường độ ánh sáng cao nhất trong ngày

Sử dụng các tấm chắn ánh sáng để bảo vệ cây trồng khỏi ánh nắng mặt trời

Tăng lượng khí CO₂ trong môi trường trồng cây, kết hợp với ánh sáng phù hợp

Giảm lượng khí CO₂ để hạn chế quá trình quang hợp của cây

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?