BÀI 40. DỊCH MÃ VÀ MỐI QUAN HỆ TỪ GENE ĐẾN TÍNH TRẠNG - Đ/S

BÀI 40. DỊCH MÃ VÀ MỐI QUAN HỆ TỪ GENE ĐẾN TÍNH TRẠNG - Đ/S

9th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra 15 phút lớp 12.4

Kiểm tra 15 phút lớp 12.4

KG - University

20 Qs

Ôn tập thi giữa kì I

Ôn tập thi giữa kì I

9th Grade

17 Qs

Bài 1. Gen, mã di truyền

Bài 1. Gen, mã di truyền

9th - 12th Grade

20 Qs

CHÚNG MÌNH CÙNG HỌC

CHÚNG MÌNH CÙNG HỌC

7th - 12th Grade

15 Qs

Ôn tập chương NST

Ôn tập chương NST

9th Grade

20 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN

9th Grade

18 Qs

KT 15'-LẦN 1-K12

KT 15'-LẦN 1-K12

1st - 12th Grade

15 Qs

SH9-T1-Các thuật ngữ và ký hiệu trong di truyền học

SH9-T1-Các thuật ngữ và ký hiệu trong di truyền học

9th Grade

20 Qs

BÀI 40. DỊCH MÃ VÀ MỐI QUAN HỆ TỪ GENE ĐẾN TÍNH TRẠNG - Đ/S

BÀI 40. DỊCH MÃ VÀ MỐI QUAN HỆ TỪ GENE ĐẾN TÍNH TRẠNG - Đ/S

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Hard

Created by

Trang Huyền

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

1 Mã di truyền: a. Mã di truyền là thông tin về trình tự các amino acid được mã hoá dưới dạng trình tự các nucleotide trên mRNA. b. Có 61 mã di truyền mã hóa cho các amino acid, và 3 bộ ba UAA, UAG và UGA đóng vai trò kết thúc dịch mã. c. Bộ ba AUG chỉ mã hóa methionine và không đóng vai trò là mã mở đầu. d. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các mã di truyền trên mRNA quy định số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các amino acid trên chuỗi polypeptide. Số câu đúng là:
1
2
3
4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

2 Mã di truyền là một đoạn mã sinh học quy định trình tự các amino acid trên chuỗi polypeptide được mã hóa bằng trình tự các nucleotide trên gene, qua phân tử trung gian mRNA. a. Mã di truyền là trình tự các nucleotide trên DNA quy định trình tự amino acid trên protein. b. Tất cả các codon đều mã hóa cho một loại amino acid. c. Mã di truyền có thể thay đổi tùy thuộc vào loài sinh vật. d. Codon UAA, UAG, và UGA là những codon kết thúc, không mã hóa cho amino acid nào. Số câu đúng là:
1
2
3
4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

3 Mối quan hệ giữa gene và tính trạng: a. Các tính trạng ở sinh vật đều do gene quy định. b. Gene là một đoạn trên DNA mang thông tin mã hóa một chuỗi polypeptide hay phân tử RNA. c. mRNA được phiên mã từ DNA và dịch mã thành chuỗi polypeptide. d. Trình tự các nucleotide trên gene không quy định trình tự các nucleotide trên phân tử mRNA thông qua quá trình phiên mã. Số câu đúng là:
1
2
3
4

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

4 Cơ sở sự đa dạng về tính trạng của các loài: a. Mỗi loài sinh vật có hệ gene đặc trưng. b. Các cá thể cùng loài có thể mang các allele khác nhau của cùng một gene. c. Các gene khác nhau quy định các protein khác nhau, từ đó biểu hiện thành các tính trạng khác nhau. d. Mọi cá thể trong cùng một loài đều mang cùng một hệ gene và không có sự khác biệt về allele. Số câu đúng là:
1
2
3
4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

5 Mã di truyền: a. Mã di truyền là tổ hợp của ba nucleotide liên tiếp trên mRNA. b. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 60 mã mã hóa cho các amino acid. c. Bộ ba UAA, UAG và UGA đóng vai trò là mã mở đầu cho quá trình dịch mã. d. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các bộ ba mã hóa cho các amino acid giống nhau trong mọi sinh vật. Số câu đúng là:
1
2
3
4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

6 Quá trình dịch mã: a. Quá trình dịch mã diễn ra trên ribosome. b. mRNA tham gia vào quá trình dịch mã bằng cách cung cấp khuôn mẫu cho trình tự amino acid. c. tRNA mang amino acid đến ribosome theo trình tự được mã hóa trên mRNA. d. Quá trình dịch mã không cần sự tham gia của bất kỳ loại RNA nào khác ngoài mRNA. Số câu đúng là:
1
2
3
4

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

7 Mối quan hệ giữa gene và tính trạng: a. Gene quy định trực tiếp các tính trạng bằng cách mã hóa các protein. b. mRNA được phiên mã từ gene và dịch mã thành chuỗi polypeptide. c. Protein là sản phẩm cuối cùng của quá trình dịch mã và biểu hiện thành tính trạng. d. Mỗi gene chỉ có thể mã hóa cho một loại protein duy nhất. Số câu đúng là:
1
2
3
4

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?