MICRO_BD_T12/2024

MICRO_BD_T12/2024

University

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Văn hóa kinh doanh

Văn hóa kinh doanh

University

35 Qs

Chương 2 Kế Toán Quản Trị HCMUT QLCN

Chương 2 Kế Toán Quản Trị HCMUT QLCN

University

45 Qs

Marketing P2

Marketing P2

University

40 Qs

Thế Giới Muôn Màu

Thế Giới Muôn Màu

KG - Professional Development

38 Qs

DUE__MACRO-ECO__49K01.3__CHAPTER I

DUE__MACRO-ECO__49K01.3__CHAPTER I

University

36 Qs

Marketing căn bản QTKD A K13

Marketing căn bản QTKD A K13

University

43 Qs

KT01

KT01

University

43 Qs

Chương 1 Tổng quan giao dich và đàm phán kinh doanh

Chương 1 Tổng quan giao dich và đàm phán kinh doanh

University

45 Qs

MICRO_BD_T12/2024

MICRO_BD_T12/2024

Assessment

Quiz

Business

University

Hard

Created by

Dương Nguyễn

Used 14+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:

A. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.

B. Lẩn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau.

C. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.

D. Phân bổ các nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Kinh tế học vi mô nghiên cứu:

A. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.

B. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.

C. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.

D. Mức giá chung của một quốc gia.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Kinh tế học thực chứng nhằm:

A. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học

B. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân.

C. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.

D. Giải thích các vấn đề dựa trên ý kiến chủ quan của cá nhân.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:

A. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay đang ở mức cao.

B. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất.

C. Chính sách tài chính, tiền tệ là công cụ điều tiết của Chính phủ trong nền kinh tế.

D. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2011 sẽ ở mức 2 con số.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:

A. Giá sản phẩm X thay đổi.

B. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.

C. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi.

D. Giá các yếu tố sản xuất tăng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng mà lượng cầu của hàng hóa tăng thì hàng hóa đó là:

A. Hàng hóa cấp thấp.

B. Hàng hóa bình thường.

C. Hàng hóa thay thế.

D. Hàng hóa bổ sung

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nếu giá cả hàng hóa này tăng làm lượng cầu hàng hóa kia giảm thì hai hàng hóa đó gọi là:

A. Hàng hóa cấp thấp

B. Hàng hóa thay thế

C. Hàng hóa bình thường

D. Hàng hóa bổ sung

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?