
Bài tập chương 1,2 Vật lí 12

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
+3
Standards-aligned
ten Lý
Used 3+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Dùng mô hình động học phân tử để giải thích được cấu trúc của
A. chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B. chất rắn, chất lỏng, chất khí, sự chuyển thể.
C. chất rắn, chất lỏng, sự chuyển thể, chân không.
D. chất rắn, chất lỏng, chân không.
Tags
NGSS.MS-PS1-4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Đông đặc và nóng chảy là hình thức chuyển thể giữa
A. chất lỏng và chất khí.
B. chất lỏng và chất rắn.
C. chất khí và chất rắn.
D. chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Tags
NGSS.MS-PS1-4
NGSS.MS-PS3-4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Để xác định nhiệt dung riêng của nước bằng thí nghiệm thì không cần đo đại lượng nào sau đây?
A. Nhiệt độ nước sau khi đun.
B. Thời gian đun nước.
C. Công suất dòng điện.
D. Cường độ dòng điện.
Tags
NGSS.HS-PS3-4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Một chất có nhiệt nóng chảy riêng càng cao thì có ý nghĩa gì?
A. Cần nhiều nhiệt lượng để làm nóng chảy chất đó.
B. Cần ít nhiệt lượng để nóng chảy chất đó.
C. Cần nhiều nhiệt lượng để làm tăng khối lượng chất đó.
D. Cần ít nhiệt lượng để làm giảm khối lượng chất đó.
Tags
NGSS.MS-PS1-4
NGSS.MS-PS3-4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Nguyên nhân chất khí gây áp suất lên thành bình là do
A. nhiệt độ.
B. va chạm.
C. khối lượng chất.
D. thể tích bình.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. chất khí dễ nén là do
A. các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng
B. lực hút giữa các phân tử chất khí rất yếu.
C. các phân tử khí ở cách xa nhau.
D. các phân tử bay tự do về mọi phía.
Tags
NGSS.HS-PS3-2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Thể tích, áp suất và nhiệt độ của một lượng khí được gọi là gì?
A. Thông số trạng thái.
B. Hằng số trạng thái.
C. Hệ số trạng thái.
D. Biến số trạng thái.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
Câu hỏi về Từ Trường và Lực Từ

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
C1 - Bài 1.1 Cấu trúc của chất

Quiz
•
12th Grade
18 questions
Kiến thức về chất khí

Quiz
•
12th Grade
15 questions
cacbucxadientu

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Áp suất và động năng phân tử

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Câu hỏi trắc nghiệm vật lý

Quiz
•
12th Grade
15 questions
VL12 - NEW - BÀI 24. CÔNG NGHIỆP HẠT NHÂN (BỔ SUNG)

Quiz
•
12th Grade
22 questions
ĐC LÝ THUYẾT "VẬT LÝ" PHẦN 1

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
8 questions
Circuits and Ohm's Law

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Velocity and Acceleration Graphing

Quiz
•
11th - 12th Grade