Chương 3 Kế Toán Quản Trị HCMUT QLCN
Quiz
•
Business
•
University
•
Easy
6A12-19 - Phạm Minh Khang
Used 1+ times
FREE Resource
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Công ty T sử dụng phương pháp FIFO để tính sản lượng tương đương, có chi phí đơn vị là $10 tính cho nguyên vật liệu trực tiếp và $30 cho chi phí chuyển đổi. Nếu có 2,500 sản phẩm dở dang cuối kỳ, hoàn thành 100% đối với nguyên vật liệu trực tiếp và 40% chi phí chuyển đổi, tổng chi phí phân bổ cho sản phẩm dở dang cuối kỳ là:
$100,000.
$75,000.
$45,000.
$55,000.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong một hệ thống tính giá thành theo quá trình, chi phí sản xuất chung:
Được phân bổ vào TK Sản phẩm dở dang-Chi tiết cho từng bộ phận sản xuất khi chi phí sản xuất chung phát sinh.
Được phân bổ vào TK Thành phẩm vào cuối mỗi kỳ kế toán.
Được phân bổ vào TK Sản phẩm dở dang-Chi tiết cho từng bộ phận sản xuất trên cơ sở tỷ lệ chi phí sản xuất chung được xác định trước.
Được phân bổ vào TK Sản phẩm dở dang-Chi tiết cho mỗi công việc khi công việc được hoàn thành.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong kỳ hoàn thành và chuyển đi 20,000 đơn vị sản phẩm. Sản phẩm dở dang cuối kỳ 5,000 đơn vị sản phẩm với mức hoàn thành 60% nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chuyển đổi. Sản phẩm dở dang đầu kỳ 1,000 đơn vị, hoàn thành 40% nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chuyển đổi. Sản lượng tương đương theo WA là:
22,600.
25,000.
24,000.
23,000.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Công ty O sử dụng phương pháp FIFO để tính sản lượng tương đương. Công ty có 2,000 sản phẩm dở dang đầu kỳ, hoàn thành 20% chi phí chuyển đổi. Hoàn thành sản xuất nhập kho 25,000 thành phẩm. Còn 3,000 sản phẩm dở dang cuối kỳ, hoàn thành 30% chi phí chuyển đổi. Tất cả các sản phẩm đã hoàn thành 100% nguyên vật liệu trực tiếp. Sản lượng tương đương cho nguyên vật liệu và chi phí chuyển đổi lần lượt là:
27,000 và 29,600.
28,000 và 27,500.
28,000 và 26,600.
27,000 và 26,200.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong báo cáo chi phí sản xuất, sản lượng chuyển đến được tính như sau:
Số lượng sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất + Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Số lượng sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất + Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ.
Số lượng sản phẩm hoàn thành + Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Số lượng sản phẩm hoàn thành + Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Công ty N có 2,000 sản phẩm dở dang đầu kỳ có mức độ hoàn thành 20% chi phí chuyển đổi. 23,000 sản phẩm hoàn thành nhập kho thành phẩm và 3,000 sản phẩm dở dang cuối kỳ có mức độ hoàn thành 33.33% chi phí chuyển đổi.
Sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ hoàn thành đủ 100% nguyên vật liệu trực tiếp. Sản lượng tương đương cho nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chuyển đổi theo WA lần lượt là:
24,000, 26,000.
26,000, 24,000.
26,000, 26,000.
24,000, 24,000.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong Công ty XYZ, không có sản phẩm dở dang đầu kỳ, đưa vào sản xuất 7,000 đơn vị sản phẩm và cuối kỳ còn 600 đơn vị sản phẩm dở dang có mức độ hoàn thành 60%. Sản lượng vật lý được sản xuất trong kỳ theo WA là:
7,240 đơn vị sản phẩm.
7,000 đơn vị sản phẩm.
7,360 đơn vị sản phẩm.
7,600 đơn vị sản phẩm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
ĐỀ THI GIỮA KÌ MÔN LUẬT KINH DOANH
Quiz
•
University
49 questions
CHƯƠNG 5 : LÍ THUYẾT DOANH NGHIỆP
Quiz
•
University
50 questions
Soal UTS Statistika Ekonomi
Quiz
•
University
47 questions
Kinh tế quốc tế 2
Quiz
•
University
53 questions
Câu hỏi về cảm giác
Quiz
•
University
50 questions
Chủ nghĩa chương 3
Quiz
•
University
50 questions
Nguyên lý kế toán - Chương 1_ Tổng quan về KT
Quiz
•
University
50 questions
qtri
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Business
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University