KTPL 5,6,7,8,9

KTPL 5,6,7,8,9

58 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHUNG KẾT CUỘC THI MARKETING RESEARCH CHALLENGE 2024

CHUNG KẾT CUỘC THI MARKETING RESEARCH CHALLENGE 2024

KG - University

60 Qs

NVTT & KPIs Khối SPG

NVTT & KPIs Khối SPG

Professional Development

58 Qs

Kiểm tra 66-130

Kiểm tra 66-130

University

63 Qs

Kinh tế chính trị Mac - Lenin Chương II

Kinh tế chính trị Mac - Lenin Chương II

Professional Development

55 Qs

TẬP ĐOÀN

TẬP ĐOÀN

KG - University

63 Qs

Bài học 2

Bài học 2

Professional Development

53 Qs

Tiền tệ - Ngân hàng

Tiền tệ - Ngân hàng

University

60 Qs

gdktpl

gdktpl

11th Grade

63 Qs

KTPL 5,6,7,8,9

KTPL 5,6,7,8,9

Assessment

Quiz

Professional Development

Easy

Created by

Tuong Quan

Used 1+ times

FREE Resource

58 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…..) trong khái niệm sau đây: “ ……… là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức cơ bản được biểu hiện cụ thể trong các lĩnh vực kinh doanh, có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn hành vi của các chủ thể trong kinh doanh”.

Ý tưởng kinh doanh

Cơ hội kinh doanh.

Mục tiêu kinh doanh.

Đạo đức kinh doanh.

Answer explanation

Đạo đức kinh doanh là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức cơ bản được biểu hiện cụ thể trong các lĩnh vực kinh doanh, có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn hành vi của các chủ thể trong kinh doanh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 20 pts

Một trong những đặc điểm trong văn hóa tiêu dùng của người Việt Nam là

tính thời đại.

tính sáng tạo.

tính lãng phí.

tính khôn lỏi.

Answer explanation

- Đặc điểm trong văn hóa tiêu dùng của người Việt Nam bao gồm: tính kế thừa, tính giá trị, tính thời đại, tính hợp lí.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 20 pts

Yếu tố nào sau đây được ví như “đơn đặt hàng” của xã hội đối với sản xuất, là mục đích, động lực thúc đẩy sản xuất phát triển?

Kinh doanh.

Tiêu dùng.

Lưu thông.

Tiền tệ.

Answer explanation

- Tiêu dùng được ví như "đơn đặt hàng" của xã hội đối với sản xuất, là mục đích, động lực thúc đẩy sản xuất phát triển. Mỗi sự thay đổi tích cực của tiêu dùng đều góp phần phát triển kinh tế, nâng cao chất lượng đời sống nhân dân, góp phần thúc đẩy tiến bộ xã hội.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Thị trường lao động và thị trường việc làm có mối quan hệ như thế nào?

Tác động qua lại chặt chẽ với nhau.

Tồn tại độc lập, không có mối liên hệ gì.

Tác động một chiều từ phía thị trường lao động.

Tác động một chiều từ phía thị trường việc làm.

Answer explanation

- Thị trường việc làm và thị trường lao động có mối quan hệ tác động qua lại chặt chẽ với nhau:

+ Khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến tình trạng thất nghiệp gia tăng. Khi khả năng tạo việc làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động sẽ dẫn đến tới tình trạng thiếu hụt lao động.

+ Thông qua các thông tin về lao động, việc làm, người lao động có thông tin về việc làm trên thị trường việc làm để tìm việc làm và ngược lại, người sử dụng lao động có thông tin về lao động trên thị trường lao động để tuyển dụng lao động.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 20 pts

Khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến tình trạng nào?

Gia tăng tình trạng thất nghiệp.

Thiếu hụt lực lượng lao động.

Cả hai phương án A, B đều đúng.

Cả hai phương án A, B đều sai.

Answer explanation

Khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến tình trạng thất nghiệp gia tăng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Trong nền kinh tế thị trường, việc làm

tồn tại dưới nhiều hình thức, bị giới hạn về không gian và thời gian.

chỉ tồn tại dưới một hình thức duy nhất và bị giới hạn về không gian.

tồn tại dưới nhiều hình thức; không giới hạn về không gian, thời gian.

chỉ tồn tại dưới một hình thức duy nhất, không giới hạn về thời gian.

Answer explanation

Trong nền kinh tế thị trường, việc làm tồn tại dưới nhiều hình thức; không giới hạn về không gian, thời gian.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh dưới đây, yếu tố nào khôngthuộc về cơ hội bên ngoài của các chủ thể sản xuất kinh doanh?

Nhu cầu của thị trường.

Sự cạnh tranh giữa các chủ thể.

Khả năng huy động các nguồn lực.

Chính sách vĩ mô của nhà nước.

Answer explanation

- Các nguồn tạo ý tưởng kinh doanh có thể xuất phát từ:

+ Lợi thế nội tại như sự đam mê; hiểu biết, khả năng huy động các nguồn lực (tài chính, kết nối với khách hàng, nhà cung cấp đầu vào, nhà tài trợ,...).

+ Cơ hội bên ngoài như nhu cầu sản phẩm trên thị trường; nguồn cung ứng; sự cạnh tranh; vị trí triển khai; chính sách vĩ mô của Nhà nước.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?