Cho biết E0Al3+/Al = -1.676V; E0Fe2+/Fe = -0.440V; E0Ag+/Ag= 0.799V. Sắp xếp nào sau đây đúng vưới tính khử của các kim loại Al, Fe, Ag

ÔN THI CKH (3)

Quiz
•
ong james
•
Chemistry
•
12th Grade
•
2 plays
•
Hard
Student preview

40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
A. Al > Fe> Ag
B. Ag > Fe > Al
C. Al > Ag > Fe
D. Fe > Ag > Al
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Dãy các kim loại được sắp xếp the chiều tính khử tính giảm dần là
A. K > Ca> Mg> Cu> Fe> Al
B. K > Ca> Mg> Al> Fe> Cu
C. Ca> K> Mg> Cu> Fe> Al
D. Ca > K > Cu> Mg> Fe > Al
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là
A. K+> Mg2+> Al3+> Fe3+ > Cu2+
B. Cu2+> Fe3+> K+> Mg2+> Al3+
C. Fe3+ > Cu2+> K+> Mg2+> Al3+
D. Fe3+> Cu2+> Al3+> Mg2+> K+
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Cho phản ứng hóa học: Cu + 2Ag+ ==> Cu2+ + 2Ag
A. Ag+ khử Cu thành Cu2+
B. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+
C. Cu có tính khử yếu hơn Ag
D. Cu là chất khử, Ag+ là chất oxi hóa
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Hai kim loại X,Y và các dung dịch muối chloride của chúng có các phản ứng hóa học sau
X + 2YCl2 --> XCl2 + 2YCl
Y + XCl2 --> YCl2 + X
Phát biếu nào sau đây là đúng
A. Kim loại X khử được ion Y2+
B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y
C. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+
D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Cho các phát biểu sau:
a) Một ưu điểm của acquy là tái sử dụng được nhiều lần
b) Phản ứng xảy ra trong acquy cũng giống như phản ứng xảy ra trong pin Galvani nhưng có thể đảo ngược
c) Acquy không gây ô nhiễm môi trường
d) Acquy là nguồn điện hóa học có thể hoạt động liên tục
Số phát biểu không đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Cho thông tin sau:
X + YSO4 --> không có phản ứng
Z + YSO4 --> Y + ZSO4
Trong đó X, Y, Z là các kim loại. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng các kim loại theo mức độ hoạt động của chúng
A. Z>Y>X
B. X>Y>Z
C. Y>X>Z
D. Y>Z>X
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
CHo các phát biểu sau về pin mặt trời
a) cần nhiều ánh sáng nên phụ thuộc vào thời tiết
b) Pin mặt trười biến đổi trực tiếp quanh năng thành điện năng
c) Pin mặt trời là nguồn năng lượng xanh
d) Khi hoạt động, pin mặt trời gây mưa acid và làm Trái đất nóng lên.
Số phát biểu đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Trong pin nhiên liệu hydrogen, H2 có vao trò tương tự như kim loại mjanh hơn trong pin Galvani. Phản ứng nào say đây diễn ra ở điện cực dương khi pin nhiên liệu Hidrogen hoạt động
A. 2H2 + O2 --> 2H2O
B. H2 --> 2H+ + 2e
C. O2 + 4H+ +4e --> 2H2O
D. 2H+ + 2e --> H2
10.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Cho pin điện hóa Fe - Cu. Biết E0Fe2+/Fe = -0.44V và E0Cu2+/Cu = 0.34V. Sức điện động chuẩn của pin điện hóa Fe - Cu là
A. 1.66V
B. 0.1V
C. 0.78V
D. 0.92V
Explore all questions with a free account
Similar Resources on Quizizz
35 questions
HÓA 10 CUỐI KÌ 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
12A1_Y2324_ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 1

Quiz
•
12th Grade
45 questions
Kiểm tra giữa kỳ I - hóa 11

Quiz
•
12th Grade
40 questions
LUYỆN TẬP KIỀM-KIỀM THỔ- NHÔM

Quiz
•
12th Grade
38 questions
dãy điện hóa

Quiz
•
12th Grade
40 questions
hóa 1

Quiz
•
12th Grade - University
40 questions
Thế điện cực

Quiz
•
12th Grade
40 questions
nhóm Halogen 2

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Quizizz
17 questions
CAASPP Math Practice 3rd

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
21 questions
6th Grade Math CAASPP Practice

Quiz
•
6th Grade
13 questions
Cinco de mayo

Interactive video
•
6th - 8th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
4th Grade Math CAASPP (part 1)

Quiz
•
4th Grade
45 questions
5th Grade CAASPP Math Review

Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Types of Chemical Reactions

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Nuclear Chemistry

Lesson
•
9th - 12th Grade
145 questions
Chemistry EOC Review

Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Gas Laws

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Gas Laws

Lesson
•
9th - 12th Grade
120 questions
Chemistry Final Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Coach book Lesson 12

Lesson
•
12th Grade
13 questions
Gas Laws

Lesson
•
10th - 12th Grade