
Quiz về Tín dụng

Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Medium

22 QUIZIZZ
Used 2+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một trong những đặc điểm của tín dụng là
tính vĩnh viễn.
tính bắt buộc.
tính phổ biến.
dựa trên sự tin tưởng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của tín dụng?
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
Hạn chế bớt tiêu dùng.
Tăng vòng quay của vốn, tiết kiệm tiền mặt trong lưu thông.
Là công cụ điều tiết kinh tế - xã hội của Nhà nước.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong quá trình cho vay có sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và chi phí sử dụng dịch vụ tín dụng được gọi là gì?
Tiền dịch vụ.
Tiền lãi.
Tiền gốc.
Tiền phát sinh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tín dụng không có vai trò nào dưới đây?
Tín dụng là công cụ thúc đẩy sự lưu thông của hàng hoá và tiền tệ.
Tín dụng là công cụ giúp thúc đẩy kinh doanh, đầu tư sinh lời.
Tín dụng làm gia tăng mối quan hệ chủ nợ - con nợ trong xã hội.
Tín dụng thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo quy định của pháp luật những tổ chức nào sau đây được phép cấp tín dụng?
Kho bạc.
Chị cục thuế.
Các ngân hàng thương mại.
Tiệm cầm đồ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một trong những vai trò của tín dụng là huy động nguồn vốn nhàn rỗi vào
cá độ bóng đá.
lừa đảo chiếm đoạt tài sản.
sản xuất kinh doanh.
các dịch vụ đòi nợ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nội dung nào dưới đây phản ánh tạm thời của việc sử dụng dịch vụ tín dụng?
Những quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn trong thời gian vô hạn.
Những quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn trong thời gian nhất định.
Tặng một lượng vốn cá nhân cho người khác.
Chuyển giao hoàn toàn quyền sử dụng một lượng vốn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
38 questions
TN Địa GKII

Quiz
•
10th Grade
44 questions
KHTN 8- HK1- ÔN TẬP 1

Quiz
•
8th Grade - University
45 questions
Ôn Tập Sinh Học 10 Giữa Kỳ II

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Kiểm Tra Giữa Kỳ 2 KHTN1, Lớp 7

Quiz
•
10th Grade
40 questions
THI HOC KY TIN 12 HK1 (24-25)

Quiz
•
10th Grade - University
39 questions
Đề Cương Vật Lý 10 HKII

Quiz
•
10th Grade - University
42 questions
KHTN8-HK1- ÔN TẬP 3

Quiz
•
8th Grade - University
45 questions
Liss

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Metals, Nonmetals, and Metalloids

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Exploring Earth's Spheres and Their Interactions

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Periodic Table

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Atoms, Elements, Molecules, and Compounds

Interactive video
•
6th - 10th Grade