
Câu hỏi về sóng cơ và ánh sáng

Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Medium
siuuuu u
Used 1+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM = acos(2πft) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
u0 = acos2π(ft - d/λ)
u0 = acos2π(ft +d/λ )
u0 = acosπ(ft -d/λ )
u0 = acosπ(ft +d/λ )
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng
tăng 4 lần.
tăng 2 lần.
không đổi.
giảm 2 lần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bước sóng là
quãng đường sóng truyền đi trong 1s.
khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.
khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì:
v3>v2>v1
v1>v3>v2
v2>v1>v3
v1>v2>v3
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng:
Hai lần bước sóng.
Một phần tư bước sóng.
Một bước sóng.
Một nửa bước sóng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đươn sắc là (m), khoảng cách giữa hai khe hẹp là a (m). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D (m). Vị trí vân sáng có tọa độ x là
xs=(2k+1)λD/a .
xs=kλD/a .
xs=(2k+1)λD/2a.
xs=kλD/2a.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
là sóng siêu âm
Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
có tính chất hạt
có tính chất sóng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
biện pháp tu từ

Quiz
•
1st Grade
18 questions
hsg đề triệu sơn năm 2022-2023

Quiz
•
1st Grade
21 questions
Triết học

Quiz
•
1st - 4th Grade
14 questions
TỐT NGHIỆP 2022 ĐỀ 2

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
BÀI TẬP ÔN THI GIỮA KÌ 2

Quiz
•
1st Grade
20 questions
KIỂM TRA ( 30 phút) - TỪ TRƯỜNG

Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
ôn tập vật lý chương 1

Quiz
•
KG - 12th Grade
14 questions
CHƯƠNG 7

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
24 questions
1.2:End Punctuation

Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
All About Empathy (for kids!)

Quiz
•
KG - 6th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade