ÔN TẬP CHỦ HK 1 chủ đề 1

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Easy
QUIZIZZ TK7
Used 2+ times
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
CLASSIFICATION QUESTION
3 mins • 1 pt
Hãy phân loại các chất sau cho phù hợp: HCl, FeSO4, CO2, NO, Ba(OH)2, HBr, ZnCl2, Fe(OH)2, NH4Cl, NaNO3, KOH, CO.
Groups:
(a) acid
,
(b) base
,
(c) muối
,
(d) oxide
HCl
CO
Fe(OH)2
KOH
NaNO3
ZnCl2
NH4Cl
FeSO4
CO2
Ba(OH)2
NO
HBr
2.
LABELLING QUESTION
1 min • 1 pt
3.
DROPDOWN QUESTION
2 mins • 1 pt
- Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử (a) liên kết với gốc acid. - Tính chất hóa học đặc trưng của acid • Dung dịch acid làm quỳ tím hóa (b) • Dung dịch acid tác dụng với (c) (ngoại trừ Cu, Ag, Au, Pt,…)
Kim loại + Acid → Muối + Hydrogen
• Dung dịch acid tác dụng với base, oxide base Base/oxide base + Acid→ (d)
+ H2O
• Dung dịch acid tác dụng với dung dịch muối (sản phẩm phải có kết tủa hoặc khí)
Muối + Acid → Muối mới + acid mới
4.
DROPDOWN QUESTION
1 min • 1 pt
- Base là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử (a) liên kết với một hay nhiều nhóm (b) (OH-) . Khi tan trong nước, phân tử base sẽ tạo ra ion OH–.
- Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử (c) liên kết với (d) .
- (e) là hợp chất hóa học gồm 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
5.
DROPDOWN QUESTION
5 mins • 1 pt
Cho m gam Mg vào 150mL dung dịch HCl nồng độ 3 M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn.
TA CÓ: Đổi 150 mL = 0,15L
nHCl = CM.V= (a) ×3 = (b) mol
PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
PƯ: (c) ← 0,45 (mol)
Khối lượng Mg phản ứng là: m = n.M = (d) ×24= (e) g
Thể tích khí thu được (đkc) là: V = n. 24,79 = 0,1. 24,79 = 2,479 L
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Cho m(g) sắt tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2 M. Giá trị của m là ...
Similar Resources on Wayground
10 questions
Trắc nghiệm ôn tập bài 8

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Acid - 1

Quiz
•
8th Grade
5 questions
Về đích

Quiz
•
8th Grade
8 questions
Thẩm thấu

Quiz
•
10th Grade
10 questions
hóa dược 5

Quiz
•
University
10 questions
Bài 11. Oxide

Quiz
•
8th Grade
11 questions
ôn tập

Quiz
•
University
11 questions
Chuẩn độ kết tủa

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Elements, Compounds and Mixtures

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
22 questions
Counting Atoms

Quiz
•
8th Grade
21 questions
Physical vs Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade