
bài 8

Quiz
•
World Languages
•
1st - 5th Grade
•
Easy
Đức Hòa Huỳnh
Used 7+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong đội ngũ từng người không có súng, tốc độ khi chạy đều bao nhiêu bước/phút
140 bước/ phút
150 bước/ phút
160 bước/ phút
170 bước/ phút
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nghe dứt động lệnh “ Bước” thực hiện động tác tiến, lùi như thế nào?
Chân trái bước lên cách chân phải 60cm, sau dó đứng nghiêm rồi chân phải bước tiếp
Chân trái bước lên cách chân phải 60cm, sau đến chân phải bước tiếp cách chân trái 60cm
Chân phải bước lên cách chân phải 60cm, sau đến chân trái bước tiếp cách chân trái 60cm
Chân phải bước lên cách chân phải 60cm, sau dó đứng nghiêm rồi chân trái bước tiếp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong đội ngũ từng người không có súng, có mấy động tác chào ?
02
03
04
05
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiến lùi, qua phải, qua trái vận dụng trong trường hợp nào?
Để di chuyển cự li ngắn từ 6 bước trở lại
Để di chuyển cự li ngắn từ 5 bước trở lại
Để di chuyển cự li ngắn từ 4 bước trở lại
Để di chuyển cự li ngắn từ 3 bước trở lại
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng tư thế khi thực hiện động tác quay bên trái?
Thân người giữ ngay ngắn, hai chân thẳng tự nhiên.
Lấy gót chân trái và mũi bàn chân phải làm trụ.
Phối hợp sức xoay của thân, quay người sang trái một góc 450.
Sau khi xoay người, đưa chân lên thành tư thế nghiêm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong đội ngũ từng người không có súng, trường hợp nào không phải đưa tay chào?
Khi mang găng tay
Khi đang làm việc
Khi đang bận nói với người khác
Khi hai tay đang bận làm nhiệm vụ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
So với động tác nghiêm, động tác nghỉ (cơ bản) có điểm gì khác biệt?
Chân trái hơi trùng, sức nặng toàn thân dồn vào chân phải.
Hai chân thẳng, sức nặng toàn thân dồn đều vào hai bàn chân.
Thân người ngay ngắn, phối hợp sức xoay của cả chân và thân.
Hai chân mở rộng bằng vai, chân phải hơi trùng xuống.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Trạng nguyên bài 6

Quiz
•
4th Grade
34 questions
제1과: 소개 (어휘 복습)

Quiz
•
1st Grade
27 questions
Spanish Alphabet

Quiz
•
KG - 12th Grade
28 questions
PHÒNG TẮM

Quiz
•
1st Grade
30 questions
名詞テスト

Quiz
•
2nd Grade
30 questions
Đề ôn Tiếng Việt số 1

Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
MTG-NP5-5.05

Quiz
•
3rd Grade
30 questions
Đề Ôn TNTV 4 Vòng 6

Quiz
•
4th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for World Languages
16 questions
Subject Pronouns - Spanish

Quiz
•
4th - 6th Grade
10 questions
Hispanic heritage Month Trivia

Interactive video
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Telling Time in Spanish

Quiz
•
3rd - 10th Grade
20 questions
Regular Spanish AR verbs

Quiz
•
3rd Grade
13 questions
Hispanic Heritage

Interactive video
•
1st - 5th Grade
20 questions
Spanish numbers 0-20

Quiz
•
1st - 7th Grade
16 questions
Los objetos de la clase

Quiz
•
3rd - 11th Grade
20 questions
numeros en español

Quiz
•
1st Grade