
Ôn Tập Hóa Học 12
Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Hard
Mun gaming Mèo
FREE Resource
Enhance your content
54 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong mạng tinh thể kim loại, liên kết kim loại được hình thành do
sự góp chung electron của các nguyên tử kim loại cạnh nhau.
lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị ở các nút mạng với các ion dương kim loại chuyển động tự do.
lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị tự do với các ion dương kim loại chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.
lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị tự do với các ion dương kim loại ở các nút mạng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết trong mạng tỉnh thể kim loại là loại liên kết nào sau đây?
Liên kết ion.
Liên kết cộng hoá trị.
Liên kết hydrogen.
Liên kết kim loại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tinh thể kim loại
các ion dương kim loại nằm ở các nút mạng tinh thể và các electron hóa trị chuyển động tự do xung quanh.
các electron hóa trị ở các nút mạng và các ion dương kim loại chuyển động tự do.
các electron hóa trị và các ion dương kim loại chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.
các electron hóa trị nằm ở giữa các nguyên tử kim loại cạnh nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực liên kết kim loại gây ra bởi
tương tác tình điện giữa cation kim loại và electron hoá trị tự do trong tinh thể.
sự góp chung các electron hoá trị giữa các nguyên tử kim loại trong tinh thể.
tương tác van der Waals giữa các nguyên tử kim loại trong tinh thể.
sự hình thành liên kết cho - nhận giữa các nguyên tử kim loại trong tinh thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên bởi
các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
kiểu cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
khối lượng riêng của kim loại.
tính chất của kim loại.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên bởi
các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
kiểu cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
khối lượng riêng của kim loại.
tính chất của kim loại.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
Ôn Tập Địa Lí 9
Quiz
•
12th Grade
59 questions
all in máy điện
Quiz
•
12th Grade
55 questions
tin CK2
Quiz
•
12th Grade
50 questions
K10 TỔNG ÔN CKI 04
Quiz
•
12th Grade
50 questions
(Histography) Đề cương Sinh 8 Giữa HKI
Quiz
•
8th Grade - University
51 questions
rừng xà nu
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
15 questions
Carrying Capacity and Limiting Factors
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
61 questions
benchmark
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Identify Atomic Particles and Their Charges
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Digital Day Part 2
Lesson
•
9th - 12th Grade
66 questions
Earth Sci Unit 2 Ch. 4-5 Test Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
1.4 Interaction Maps & Force Diagrams
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Explore Atomic Structure and Periodic Trends
Quiz
•
9th - 12th Grade