
Chương 10. BH32 HHDC

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Medium
Lê Oanh
Used 3+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án đúng về nhũ tương?
Là sol được hình thành khi một chất lỏng được phân tán trong một chất lỏng khác.
Là sol được hình thành khi một chất khí được phân tán trong một chất khí khác.
Là sol được hình thành khi một chất khí được phân tán trong một chất lỏng khác.
Là sol được hình thành khi một chất lỏng được phân tán trong một chất khí khác.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án đúng về bọt váng?
Là hệ keo khi pha phân tán là chất rắn treo lơ lửng trong môi trường phân tán là chất khí.
Là hệ keo khi pha phân tán là một chất khí được phân tán trong môi trường phân tán là một chất lỏng hoặc chất rắn.
Là hệ keo khi pha phân tán là chất rắn treo lơ lửng trong môi trường phân tán là chất khí.
Là hệ keo có môi trường phân tán là chất lỏng hoặc chất khí.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu sau đúng hay sai: “Hệ phân tán là một hệ dị thể.” ?
Đúng
Sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu hệ phân tán có kích thước hạt dưới 10-7cm thì gọi là gì?
Hệ phân tán thô.
Hệ phân tán cao hay hệ keo.
Hệ phân tán phân tử hay dung dịch thực.
Hệ vi phân tán.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án đúng. Hệ keo là:
Là hệ phân tán bao gồm các hạt phân tán có kích thước cỡ 10-5 cm ÷ 10-2 cm.
Là hệ phân tán bao gồm các hạt phân tán có kích thước cỡ 10-3 cm ÷ 10-4 cm
Là hệ phân tán bao gồm các hạt phân tán có kích thước cỡ 10-5 cm ÷ 10-7 cm.
Là hệ phân tán bao gồm các hạt phân tán có kích thước dưới 10-7 cm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án đúng. Hệ keo được gọi là Sol nếu:
Môi trường phân tán là chất khí.
Môi trường phân tán là chất lỏng.
Môi trường phân tán là chất rắn.
Môi trường phân tán là chất lỏng hoặc chất
khí.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án đúng. Khi pha phân tán là chất rắn treo lơ lửng trong môi trường phân tán là chất lỏng thì lúc này hệ keo gọi là:
Nhũ tương
Huyền phù
Sol
Bọt váng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
LÀM SAI ĐƯỢC NHATTOITOI BUSCIU

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Quiz về Điều Chế Cl2

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
glucid

Quiz
•
University
10 questions
OIOIOIBAKAA

Quiz
•
University
10 questions
Đề kiểm tra Bài 4: Nitrogen

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Nhóm 1 724DHO01 - Lượng giá HHHC - Buổi 2

Quiz
•
University
10 questions
Trắc nghiệm kim loại chuyển tiếp và phức chất

Quiz
•
12th Grade - University
12 questions
[Ôn thi GHKI] Tổng ôn về amin - amino axit - peptit - protein

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
15 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
5 questions
Examining Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
23 questions
Lab 4: Quizziz Questions

Quiz
•
University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University