
Câu hỏi về chuẩn độ

Quiz
•
Others
•
University
•
Hard
Quỳnh anh Vũ
Used 1+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm tương đương là thời điểm:
Số đương lượng gam chất cần định lượng bằng số đương lượng gam dung dịch chuẩn độ.
Số gam chất cần định lượng bằng số gam dung dịch chuẩn độ.
Số mol chất cần định lượng bằng số mol dung dịch chuẩn độ.
Nồng độ đương lượng chất cần định lượng bằng nồng độ đương lượng dung dịch chuẩn độ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai:
Điểm kết thúc thường trùng điểm tương đương.
Điểm tương đương là thời điểm lượng thuốc thử thêm vào tác dụng vừa đủ toàn bộ lượng chất cần phân tích.
Để xác định điểm tương đương người ta dùng chỉ thị hóa học hoặc thiết bị đo lường.
Điểm kết thúc là thời điểm tại đó chỉ thị có những biến đổi giúp ta kết thúc chuẩn độ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định tên cách chuẩn độ được sử dụng trong quy trình thực hành sau: Hút chính xác 5 ml dung dịch acid acetic cho vào bình định mức 100 ml, thêm nước cất vừa đủ, lắc đều. Hút chính xác 10 ml dung dịch vừa pha đem chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1N hết 8,2 ml.
Trực tiếp
Thế
Thừa trừ
Gián tiếp
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định tên phương pháp chuẩn độ được sử dụng trong quy trình thực hành sau: Hút chính xác 5ml dd tiêm glucose pha vào bình định mức 50ml. Hút chính xác 5ml dd vừa pha cho tác dụng với 10ml dd iod 0.1N. Để định lượng lượng iod dư dùng hết 4ml dd chuẩn độ natri thiosulfat 0.1N.
Trực tiếp
Thế
Thừa trừ
Phân đoạn
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định tên phương pháp chuẩn độ được sử dụng trong quy trình thực hành sau: Cân chính xác 0,300 gam kali permanganat dược dụng pha thành 100ml trong bình định mức. Hút chính xác 25ml dung dịch vừa pha cho vào bình nón (có sẵn 10ml kali iodid và 5ml acid sulfuric) rồi định lượng bằng dd chuẩn độ natri thiosulfat 0.1N hết 22ml (lượng KI dư so với lượng KMnO4).
Trực tiếp
Thế
Thừa trừ
Phân đoạn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định tên phương pháp chuẩn độ được sử dụng trong quy trình thực hành sau: o bình nón (có sẵn 10ml kali iodid và 5ml acid sulfuric) rồi định lượng bằng dd chuẩn độ natri thiosulfat 0.1N hết 22ml (lượng KI dư so với lượng KMnO4).
Trực tiếp
Thế
Thừa trừ
Phân đoạn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định tên phương pháp chuẩn độ được sử dụng trong quy trình thực hành sau: Hút chính xác 20 ml dung dịch thuốc tiêm Novocain hydroclorid (C13H20O2N2.HCl) chế phẩm rồi định lượng bằng dd chuẩn độ natri hydroxyd 0.05N hết 15ml.
Trực tiếp
Thế
Thừa trừ
Phân đoạn
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Dược phẩm 361-380

Quiz
•
University
17 questions
17 Câu CT1

Quiz
•
University
25 questions
chương 2

Quiz
•
University
24 questions
CHƯƠNG 5.2 CNXH

Quiz
•
University
24 questions
học phần a4

Quiz
•
University
20 questions
Phần 2 :Phẩm chất, năng lực người giáo viên

Quiz
•
University
23 questions
Quản trị học - Chương 2

Quiz
•
University
20 questions
HĐH 1

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University