
Ôn Tập Kiểm Tra Hóa Học 10

Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Medium
Vien Lamtam
Used 1+ times
FREE Resource
49 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất (chất phản ứng hoặc sản phẩm) trong một đơn vị thời gian là
tốc độ phản ứng.
nhiệt tạo thành.
nhiệt phản ứng.
năng lượng liên kết.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng hóa học, nồng độ của chất phản ứng và sản phẩm thay đổi như thế nào theo thời gian?
Nồng độ chất phản ứng tăng dần, nồng độ sản phẩm giảm dần.
Nồng độ chất phản ứng giảm dần, nồng độ sản phẩm tăng dần.
Nồng độ chất phản ứng và sản phẩm giảm dần.
Nồng độ chất phản ứng và sản phẩm tăng dần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
Thời gian xảy ra phản ứng.
Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
Chất xúc tác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
nồng độ của các chất khí tăng lên.
nồng độ của các chất khí giảm xuống.
chuyển động của các chất khí tăng lên.
nồng độ của các chất khí không thay đổi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thí nghiệm có tốc độ phản ứng nhanh nhất là
1) Đốt pháo hoa.
(2) Lên men sữa chua.
(3) Ngâm đinh sắt vào cốc nước muối.
(4) Đặt miếng đồng trong không khí.
(3).
(2).
(4).
(1).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng hóa học sau: H2 (g) + Cl2 (g) 2HCl (g). Biểu thức tốc độ trung bình tính theo HCl (g) là
.
.
.
.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng sau: 2N2O5 (g) 4NO2 (g) + O2 (g). Nếu tốc độ hình thành NO2 (g) là 1,7.10-3 mol/L.s thì tốc độ phản ứng của N2O5 (g) là
0,85.10-3 mol/L.s.
1,70.10-3 mol/L.s.
3,40.10-3 mol/L.s.
1,50.10-3 mol/L.s.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
48 questions
TN KTGKII KHTN8

Quiz
•
8th Grade - University
51 questions
Ôn Tập Cuối Kỳ I Khối 10

Quiz
•
10th Grade
50 questions
(Histography) Đề cương Sinh 8 Giữa HKI

Quiz
•
8th Grade - University
50 questions
Ôn tập KHTN - Giữa kì II

Quiz
•
10th Grade
46 questions
sinh 10

Quiz
•
10th Grade
45 questions
ÔN TẬP TUẦN 8 (KTGK2)

Quiz
•
8th Grade - University
50 questions
Kiểm tra kiến thức Microsoft Office

Quiz
•
3rd Grade - University
45 questions
VẬT LÍ 10 CK1_2

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
17 questions
Lab Safety

Interactive video
•
10th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
13 questions
Amoeba Sisters: Biomolecules

Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Latitude and Longitude Concepts

Interactive video
•
6th - 10th Grade
26 questions
Macromolecules and Enzymes Review.

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring Atoms, Elements, Molecules, and Compounds

Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Graphing in Science

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Understanding Variables and Experiments with Mythbusters

Interactive video
•
6th - 10th Grade