Kỹ năng sống

Kỹ năng sống

Professional Development

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trac nghiem  - C2 Tinh cach & mau cong viec

Trac nghiem - C2 Tinh cach & mau cong viec

Professional Development

6 Qs

Câu hỏi về HĐTN

Câu hỏi về HĐTN

Professional Development

12 Qs

ASD-Rối loạn phổ tự kỉ

ASD-Rối loạn phổ tự kỉ

Professional Development

10 Qs

II, YÊU CẦU CỦA VIỆC KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ TRONG DẠY HỌC CÁC

II, YÊU CẦU CỦA VIỆC KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ TRONG DẠY HỌC CÁC

Professional Development

9 Qs

Khái quát về Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp (1)

Khái quát về Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp (1)

Professional Development

8 Qs

Kỹ năng làm việc nhóm

Kỹ năng làm việc nhóm

Professional Development

10 Qs

DÂN VẬN KHÉO năm 2024

DÂN VẬN KHÉO năm 2024

Professional Development

10 Qs

NGỮ VĂN 6: HÒA NHẬP VÀO MÔI TRƯỜNG MỚI CTST (T.TỰ LHBS)

NGỮ VĂN 6: HÒA NHẬP VÀO MÔI TRƯỜNG MỚI CTST (T.TỰ LHBS)

Professional Development

10 Qs

Kỹ năng sống

Kỹ năng sống

Assessment

Quiz

Social Studies

Professional Development

Hard

Created by

Đoàn Thoa

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Việc đặt mục tiêu cụ thể và khả thi trong kỹ năng lập kế hoạch giúp cá nhân

A. có thể thay đổi kế hoạch linh hoạt hơn.

B. biết được mình đang làm gì mà không cần phản hồi.

C. tăng động lực, dễ theo dõi và thực hiện kế hoạch hiệu quả hơn.

D. tập trung vào cảm xúc tích cực thay vì các mục tiêu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Những thành phần nào sau đây thuộc kĩ năng tự điều chỉnh?

A.Nhận thức bản thân, xây dựng kiến thức.

B. Lập kế hoạch, ra quyết định.

C. Lập kế hoạch, điều tiết.

D. Nhận thức bản thân, lập kế hoạch.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Trong quá trình tự điều chỉnh, nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của phản hồi?

A. Giúp so sánh bản thân với người khác.

B. Là cơ sở để điều chỉnh hành động và tối ưu hóa kết quả.


C. Thay thế hoàn toàn việc tự đánh giá.

D. Giúp ghi nhận cảm xúc tích cực từ người khác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Kỹ năng tự điều chỉnh góp phần giúp học sinh phát triển năng lực nào sau đây?


A. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

B. Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động xã hội.

C. Năng lực tự học và tự chủ.

D. Năng lực giao tiếp và hợp tác.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Tự hỏi và tự phản tỉnh đóng vai trò nào sau đây trong việc hoàn thiện bản thân?

A. Giúp góp ý, điều chỉnh hành vi của người khác.

B. Làm giảm áp lực học tập.

C. Nhìn nhận, điều chỉnh lại hành vi theo hướng tích cực.

D. Tạo động lực cạnh tranh với bạn bè.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Để giúp học sinh nhận diện suy nghĩ và cảm xúc trong một tình huống, việc làm nào sau đây giáo viên nên lựa chọn?



A. Cho học sinh làm bài kiểm tra IQ.

B. Yêu cầu học sinh ghi nhật ký cảm xúc về một tình huống cụ thể.

C. Cho học sinh viết bản kiểm điểm.

D. Giao bài tập nhóm về kiến thức lý thuyết.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Một mục tiêu giao tiếp hiệu quả cần đảm bảo điều kiện nào sau đây?



A. Có nội dung dài và chi tiết.

B. Phù hợp với nhu cầu của bản thân người nói.

C. Cụ thể, phù hợp với bối cảnh và đối tượng giao tiếp.

D. Có thể thay đổi thường xuyên trong quá trình giao tiếp.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8. Nghiên cứu đối tượng trước khi giao tiếp là nhiệm vụ quan trọng vì mục tiêu nào sau đây?



A. Để chọn từ ngữ trang trọng.

B. Để điều chỉnh thông điệp phù hợp với nhu cầu và đặc điểm của đối tượng.

C. Để nói chuyện lịch sự hơn.

D. Để tránh tranh luận không cần thiết.