Kĩ thuật điện tử bao gồm:

Đề Cương Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II

Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Easy
Hau Trung
Used 1+ times
FREE Resource
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện tử tương tự và điện tử tự động hóa.
Điện tử điều khiển và điện tử tự động hóa.
Điện tử tương tự và điện tử số.
Điện tử số và điện tử điều khiển.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kĩ thuật điện tử được ứng dụng trong ngành nào dưới đây?
Kĩ thuật máy tính.
Kĩ thuật cơ khí.
Kĩ thuật hàng hải.
Kĩ thuật xây dựng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kĩ thuật điện tử có vai trò trong:
Đời sống.
Sản xuất.
Đời sống và sản xuất.
Đời sống hoặc sản xuất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Máy tính điện tử ngày càng trở nên nhỏ gọn và mỏng nhẹ hơn là do:
Công nghệ tích hợp vượt trội hơn hẳn.
Chip vi xử lí có hàng triệu linh kiện điện tử.
Một số cổng được loại bỏ giúp máy tính nhỏ gọn hơn như cổng đĩa quang,…
Cả A, B, C đều đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yêu cầu về trình độ đối với vị trí kĩ thuật viên điện tử:
Trình độ đại học ngành kĩ thuật điện tử.
Trình độ đại học và cao đẳng nghề kĩ thuật điện tử.
Trình độ trung cấp và cao đẳng nghề kĩ thuật điện tử.
Trình độ sơ cấp nghề kĩ thuật điện tử.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người có kiến thức về kĩ thuật điện tử, thiết bị và hệ thống điện tử, có kĩ năng đọc hiểu sơ đồ lắp đặt, kĩ năng lắp đặt và sử dụng công cụ, thiết bị hỗ trợ lắp đặt phù hợp với nhóm nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật điện tử?
Thiết kế thiết bị điện tử.
Sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử.
Lắp đặt thiết bị điện tử.
Vận hành thiết bị điện tử.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dụng của cuộn cảm:
Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện.
Ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
Dẫn dòng điện một chiều, cản trở dòng điện cao tần.
Phân chia điện áp trong các mạch điện, điện tử.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
37 questions
Túi mù 2

Quiz
•
9th Grade - University
37 questions
Lí GK2

Quiz
•
8th Grade - University
37 questions
công nghệ

Quiz
•
12th Grade
40 questions
cn cúng cuồi

Quiz
•
12th Grade
41 questions
đề cương coong nghê

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Ôn Tập Cuối Học Kỳ 1 - TIN 12

Quiz
•
12th Grade
34 questions
9 - GK - TIN HOC

Quiz
•
9th Grade - University
41 questions
Công nghệ tiếp

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade