cấp cứu 2

cấp cứu 2

University

55 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GPB - 5

GPB - 5

University

54 Qs

KHTN 6 - TRẮC NGHIỆM CUỐI HKI

KHTN 6 - TRẮC NGHIỆM CUỐI HKI

6th Grade - University

60 Qs

KÝ SINH TRÙNG 2

KÝ SINH TRÙNG 2

University

57 Qs

Phần 1. Thi kiến thức ngành CNTY

Phần 1. Thi kiến thức ngành CNTY

University

50 Qs

SINH LÝ BỆNH 2

SINH LÝ BỆNH 2

University

57 Qs

SINH LÝ BỆNH 1

SINH LÝ BỆNH 1

University

58 Qs

C language

C language

University

58 Qs

Dân số

Dân số

University

50 Qs

cấp cứu 2

cấp cứu 2

Assessment

Quiz

Science

University

Hard

Created by

hường nguyễn

FREE Resource

55 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo dõi điện tim ở bệnh nhân bị điện giật có rối loạn nhịp tim trong:

    

  A. 24h

B. 6h

C. 12h

D. 48h

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thực hiện sốc tim được tiến hành nếu có rung thất:

    

A. Khi chuyển lên xe

  B. Ngay tại chỗ

C. Ghi điện tim rồi mới sốc tim

D. Thở oxy rồi mới sốc tim

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi kiểm soát đường thở cho bệnh nhân: các việc quan trọng nhất cần phải làm

A.   Phải chuẩn bị để bác sĩ mở khí quản ngay

B.   Phải đặt được ống nội khí quản

C.   Tư thế bệnh nhân

D.   Phải phát hiện và giải phóng dị vật gây tắc nghẽn đường thở

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải là dấu hiệu tăng áp lực nội sọ:

    

A. Mạch chậm

B. Vã mồ hôi lạnh

C. Buồn nôn

D. Giãn đồng tử

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi ngừng tim, sau 3─5 phút tế bào não tổn thương không hồi phục do:

A.   Thiếu oxy, thiếu glucose

B.   Thiếu oxy, thiếu lipid

C.   Thiếu glucose, thiếu lipid

D. Thiếu oxy, thiếu protein

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổn thương ở não có thể gây ra:

A.   Ngừng thở, trụy mạch, nhịp tim nhanh

B.   Ngừng thở, trụy mạch, nhịp tim chậm

C.   Ngừng thở, mạch nhanh, nhịp tim chậm

D.   Ngừng thở, mạch nhanh, nhịp tim nhanh

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Suy hô hấp, trụy mạch có thể gây ra:

A.    Nhũn não hoặc giảm áp lực nội sọ

B.   Teo não hoặc nhũn não

C.    Teo não hoặc giảm áp lực nội sọ

D.    Phù não hoặc nhũn não

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?