đề 3

đề 3

8th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA THỬ GIỮA KỲ I

KIỂM TRA THỬ GIỮA KỲ I

8th Grade

40 Qs

ÁDASD

ÁDASD

1st Grade - University

37 Qs

Đại số 7: Thu nhập số liệu thống kê, tần số

Đại số 7: Thu nhập số liệu thống kê, tần số

6th - 9th Grade

39 Qs

TOÁN 8-ÔN TẬP GIỮA KÌ I

TOÁN 8-ÔN TẬP GIỮA KÌ I

8th Grade

36 Qs

sự xác định đường tròn hình 9

sự xác định đường tròn hình 9

8th Grade

37 Qs

Bài tập toán số liền trước và liền sau, tia số

Bài tập toán số liền trước và liền sau, tia số

2nd Grade - University

40 Qs

TOÁN 5 - SO SÁNH, LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN

TOÁN 5 - SO SÁNH, LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN

5th Grade - University

40 Qs

ÔN TẬP TOÁN 4

ÔN TẬP TOÁN 4

1st Grade - University

42 Qs

đề 3

đề 3

Assessment

Quiz

Mathematics

8th Grade

Easy

Created by

phong đaò

Used 6+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi xem xét cơ thể con người như một hệ thống, hệ tiêu hoa (dạ dày, ruột...) có thể được coi là gì?

Môi trường của hệ thống.

Một hệ thống con (subsystem).

Ranh giới của hệ thống

Mục tiêu duy nhất của hệ thống

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc tính "nổi trội" (emergence) của một hệ thống có nghĩa là gì?

Hệ thống luôn hoạt động hiệu quả hơn mong đợi.

Các thành phần riêng lẽ có thể dự đoán được hành vi của toàn hệ thống.

Hệ thống có những các tinh hoặc hành vi tổng thể mà các thành phần riêng lẻ không có.

Hệ thống có khả năng tự sửa chữa khi gặp lỗi.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các bước phát triển hệ thống, giai đoạn "Thiết kế" (Design) thường tạo ra sản phẩm đầu ra là gì?

Danh sách các yêu cầu chi tiết từ người dùng.

Bản mô tả kiển trúc, các module, giao diện và dữ liệu của hệ thống.

Hệ thống hoàn chỉnh đã được cài đặt và chạy thử.

Kế hoạch bảo trì và nâng cấp hệ thống

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc một người chi tìm kiếm và chấp nhận những thông tin xác nhận cho niềm tin sẵn có của mình, bỏ qua những thông tin trái chiều, là biểu hiện của thiền kiến (bias) nào?

Thiên kiến xác nhận (Confirmation bas).

Thiên kiến tiêu cực (Negativity has)

Lối mòn tư duy (Mental set).

Hiệu ứng hào quang (Halo cffect)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại sao việc xác định rõ "ràng buộc" (constraints) như thời gian, chi phí, vật liệu lại quan trọng trong tư duy kỹ thuật?

Để làm cho vấn đề trở nên khó khăn hơn.

Vì ràng buộc giúp định hình không gian giải pháp khả thi và thực tế.

Để có lý do trì hoãn dự án.

Vì ràng buộc thường không ảnh hưởng đến giải pháp cuối cùng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần cơ bản của tư duy hệ thống theo định nghĩa thông thường?

Các yếu tố (Elements).

Các mối liên kết (Interconnections)

Mục đích hoặc chức năng (Purpose Function).

Các giải pháp tức thời (Immediate

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi một quốc gia tăng cường đầu tư vào giáo dục (hành động), phải mất nhiều năm sau mới thấy được sự cải thiện rõ rệt về chất lượng nguồn nhân lực (kết quả). Khoảng thời gian này gọi là gì trong hệ thống?

Vòng lặp phản hồi.

Điểm đòn bấy.

Độ trễ (Delay).

Ranh giới hệ thống.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?