
Câu hỏi về chi phí sản xuất

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
DUONG HOAI
FREE Resource
61 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình cung cấp bao gồm các hoạt động nào sau đây? (Chọn 2 đáp án)
Dự trữ công cụ dụng cụ
Thu mua nguyên liệu
Đầu tư vào tài sản cố định
Quản lý nhân sự
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao giá thực tế của nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ mua ngoài lại bao gồm các loại chi phí thu mua thực tế?
Để phản ánh đầy đủ chi phí thực tế mà doanh nghiệp đã bỏ ra
Để tăng lợi nhuận của doanh nghiệp
Để giảm giá thành sản phẩm
Để đảm bảo tính chính xác trong báo cáo tài chính
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi lập kế hoạch sản xuất, doanh nghiệp cần xem xét những yếu tố nào? (Chọn 2 đáp án)
Chi phí nhân công
Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí quảng cáo
Chi phí vận chuyển
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
So sánh giữa chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp, điểm giống nhau là gì? (Chọn 2 đáp án)
Cả hai đều được tính vào giá thành sản phẩm hoàn thành
Cả hai đều được tập hợp vào bên Nợ tài khoản chi phí sản xuất
Cả hai đều là chi phí cần thiết cho sản xuất sản phẩm
Cả hai đều không liên quan đến quá trình sản xuất
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Nhà máy xi măng Núi Voi trong tháng 3/N tính ra tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất 135.000.000 đồng, cho nhân viên quản lý phân xưởng 45.000.000 đồng và bộ phận quản lý doanh nghiệp 80.000.000 đồng. Thực hiện định khoản kế toán cho nghiệp vụ này?
Nợ TK 622: 135.000.000
Nợ TK 627: 45.000.000
Nợ TK 641: 80.000.000
Có TK 334: 260.000.000
Nợ TK 621: 135.000.000
Nợ TK 627: 45.000.000
Nợ TK 642: 80.000.000
Có TK 334: 260.000.000
Nợ TK 621: 135.000.000
Nợ TK 622: 45.000.000
Nợ TK 642: 80.000.000
Có TK 334: 260.000.000
Nợ TK 622: 135.000.000
Nợ TK 627: 45.000.000
Nợ TK 642: 80.000.000
Có TK 334: 260.000.000
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông trong tháng 3/N xuất kho nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm 580.000.000 đồng, phục vụ nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất 220.000.000 đồng. Thực hiện định khoản kế toán cho nghiệp vụ này?
Nợ TK 621: 580.000.000
Nợ TK 627: 220.000.000
Có TK 152: 800.000.000
Nợ TK 621: 580.000.000
Nợ TK 622: 220.000.000
Có TK 152: 800.000.000
Nợ TK 622: 580.000.000
Nợ TK 627: 220.000.000
Có TK 153: 800.000.000
Nợ TK 621: 580.000.000
Nợ TK 627: 220.000.000
Có TK 151: 900.000.000
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công ty In và Quảng cáo Sơn Yến có chi phí điện trong tháng 3/N theo hóa đơn có thuế GTGT 10% dùng cho bộ phận sản xuất 28.600.000 đồng, dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 16.500.000 đồng.
Xác định định khoản kế toán cho nghiệp vụ này?
Nợ TK 627: 26.000.000
Nợ TK 641: 15.000.000
Nợ TK 133: 4.100.000
Có TK 111: 45.100.000
Nợ TK 627: 28.600.000
Nợ TK 642: 16.500.000
Có TK 331: 45.100.000
Nợ TK 627: 26.000.000
Nợ TK 642: 15.000.000
Nợ TK 133: 4.100.000
Có TK 331: 45.100.000
Nợ TK 627: 26.000.000
Nợ TK 642: 15.000.000
Nợ TK 133: 4.100.000
Có TK 112: 45.100.000
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
64 questions
Tâm lý học bài 4

Quiz
•
University
60 questions
KTCB

Quiz
•
University
63 questions
Chương 3 and 4

Quiz
•
University
58 questions
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN (5)

Quiz
•
University
58 questions
Kiểm toán báo cáo tài chính

Quiz
•
University
56 questions
TCTT 1-57c

Quiz
•
University
62 questions
trắc nghiệm tcctkt

Quiz
•
University
56 questions
Chương 5

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
"LAST STOP ON MARKET STREET" Vocabulary Quiz

Quiz
•
3rd Grade
19 questions
Fractions to Decimals and Decimals to Fractions

Quiz
•
6th Grade
16 questions
Logic and Venn Diagrams

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Compare and Order Decimals

Quiz
•
4th - 5th Grade
20 questions
Simplifying Fractions

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplication facts 1-12

Quiz
•
2nd - 3rd Grade