
Kiến Thức Nhiệt Động Lực Học

Quiz
•
Physical Ed
•
12th Grade
•
Easy
Phuong Cao
Used 1+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức định luật 1 của nhiệt động lực học là ∆U=A+Q, với A là kí hiệu công và Q là kí hiệu
Nhiệt dung riêng
Nhiệt lượng
Nhiệt nóng chảy riêng
Nhiệt độ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội năng của một khối khí xác định không đổi khi
nhiệt độ và thể tích của khối khí không đổi.
thể tích của khối khí không đổi.
khối khí nhận năng lượng nhiệt từ vật khác.
nhiệt độ của khối khí thay đổi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội năng của một vật là
tổng động năng và thế năng của vật.
tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.
tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây làm tăng nội năng của thanh kim loại?
đưa nó lên cao.
truyền cho nó một vận tốc để nó chuyển động.
để thanh tiếp xúc với vật khác có nhiệt độ thấp hơn.
để thanh hấp thụ nhiệt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
20J.
30J.
40J.
50J.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J.
120 J.
100 J.
80 J.
60 J.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực hiện công 140J để nén khí trong xilanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng 20J. Kết luận nào sau đây là đúng?
Nội năng của khí tăng 80J.
Nội năng của khí tăng 120J.
Nội năng của khí giảm 80J.
Nội năng của khí giảm 120J.
Similar Resources on Wayground
12 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 LỚP 12 LẦN 2

Quiz
•
12th Grade
6 questions
LÀM THẾ NÀO ĐỂ HIỂU HÌNH THỨC TẬP LUYỆN SỨC BỀN (ENDURANCE

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Làm thế nào để hiểu hình thức tập luyện Sức mạnh?

Quiz
•
11th - 12th Grade
8 questions
Bài 9. Áp suất khí quyển

Quiz
•
12th Grade
12 questions
2P5-2 Hiện tượng cảm ứng điện từ

Quiz
•
12th Grade
9 questions
3P4-2 - Biểu thức u, i , q. Các giá trị tức thời

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Thức ăn vật nuôi

Quiz
•
12th Grade
12 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 LỚP 12 LẦN 6

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade