
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Quiz
•
Science
•
9th Grade
•
Hard
gv ha
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi DNA con sau khi nhân đôi đều có một mạch của DNA mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nucleotide tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc:
Bổ sung.
Bán bảo toàn.
Bổ sung và bán bảo toàn.
Bổ sung và bảo toàn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trên một mạch đơn của phân tử DNA có trình tự nucleotide là 5’ACCAAACCGAGT3’. Dựa trên nguyên tắc bổ sung, trình tự nucleotide trên mạch bổ sung là
5’TGGTTTGGCTCA3’.
3’ TGGTTTGGCTCA5’.
5’UGGUUUCCGUCA3’.
3’UGGUUUCCGUCA5’.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong gene cấu trúc của sinh vật nhân thực, các đoạn exon mang
tín hiệu khởi đầu dịch mã.
thông tin mã hóa các amino acid.
tín hiệu khởi đầu phiên mã.
tín hiệu kết thúc phiên mã.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều gì xảy ra khi vi khuẩn E. coli được nuôi trong môi trường không có lactose?
Enzyme phân giải lactose vẫn được tổng hợp
Lactose bị phân giải thành glucose
Không tổng hợp enzyme phân giải lactose
Vi khuẩn nhân đôi nhanh hơn
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi có lactose, cấu trúc của protein ức chế lacI bị thay đổi do:
sự gắn của enzyme RNA polymerase vào promoter
tác động của lactase
lactose liên kết với protein ức chế, làm mất khả năng gắn vào operator
sự phân giải gen lacZ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đột biến mất 1 cặp nucleotide trong vùng mã hóa của gen thường dẫn đến hậu quả nào sau đây?
Chỉ thay đổi một amino acid.
Không làm thay đổi amino acid.
Thay đổi toàn bộ các bộ ba mã hóa từ vị trí mất về sau.
Tạo bộ ba kết thúc ngay sau vị trí mất.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoá chất gây đột biến 5-BrU (5-bromouracil) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A - T thành cặp G - C. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A - T → 5BrU – G → 5BrU – G → G - C.
B. A - T → 5BrU – G → 5BrU – G → G - C.
C. A - T → 5BrU – G → 5BrU – G → G - C.
D. A - T → 5BrU – G → 5BrU – G → G - C.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
LATIHAN ASTS IPA PEWARISAN SIFAT KELAS 9 SMP
Quiz
•
9th Grade
40 questions
DNA Processes
Quiz
•
9th Grade
40 questions
Try Out IPA SMP
Quiz
•
7th - 9th Grade
41 questions
BIOLOGY Review for STAAR
Quiz
•
9th Grade
33 questions
Biosphere Unit Review
Quiz
•
8th - 10th Grade
35 questions
Biochemistry Review
Quiz
•
9th Grade
35 questions
Cells and their Organelles
Quiz
•
6th - 9th Grade
37 questions
Beyond Mendelian Genetics
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Protein synthesis
Quiz
•
9th Grade
62 questions
Types of Aquatic Biomes and Estuaries
Quiz
•
9th Grade
25 questions
Naming Ionic and Covalent Compounds
Quiz
•
9th Grade
50 questions
Review for Test 2: HS LS 1-1
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Endothermic and Exothermic Reactions
Quiz
•
7th - 10th Grade
16 questions
CFA #1 - Chapters 16.1, 16.2
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Prokaryotes vs. Eukaryotes
Quiz
•
9th Grade
