Xác suất và thống kê

Xác suất và thống kê

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tổ hợp và Nhị thức

Tổ hợp và Nhị thức

10th Grade

20 Qs

Góc

Góc

1st Grade - University

20 Qs

KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ

KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ

9th - 12th Grade

20 Qs

Phương trình bậc hai

Phương trình bậc hai

10th Grade

15 Qs

TOÁN 8: TỔNG HỢP

TOÁN 8: TỔNG HỢP

8th Grade - University

16 Qs

Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán lớp 5

Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán lớp 5

1st - 10th Grade

18 Qs

Bài toán tỉ số phần trăm

Bài toán tỉ số phần trăm

1st - 10th Grade

20 Qs

Chương X. Xác suất phần 1

Chương X. Xác suất phần 1

10th Grade

15 Qs

Xác suất và thống kê

Xác suất và thống kê

Assessment

Quiz

Mathematics

10th Grade

Medium

Created by

Thao Nguyen

Used 165+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Với bảng 2, mốt của dấu hiệu là:

99

100

101

102

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Cho bảng 2, tính số trung bình cộng của dấu hiệu

100

101

102

99

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thống kê điểm môn Toán trong một kì thi của 400 học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi tần suất của giá trị  xi=5x_i=5  là bao nhiêu?

72%

36%

18%

10%

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Biểu đồ trên cho biết tỉ lệ diện tích trồng các loại cây ăn quả ở một trang trại. Diện tích trồng các loại cây ăn quả khác chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?

35%

36%

65%

30%

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Thống kê số ca mắc COVID-19 ở 5 nước châu Âu (tính đến 12h05 ngày 8/4/2020) ta có biểu đồ trên. Bao nhiêu nước có nhiều hơn 100.000 ca mắc COVID-19?

4

3

5

2

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một học sinh nhận được điểm môn Toán trong học kì 1 như sau: bốn điểm hệ số 1 là 8; 9; 9; 10, hai điểm hệ số 2 là 7; 8, điểm thi học kì (hệ số 3) là 7. Điểm tổng kết của học sinh này gần với giá trị nào nhất?

7,9

8,1

7,8

8,0

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Người ta thống kê tiền lãi hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) của một cửa hàng và được mẫu số liệu sau:

12 ; 13 ; 13 ; 15 ; 15 ; 16 ; 17 ; 17 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20

Số trung vị của mẫu số liệu trên là

16,5

17

16

15

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?