
KHÁI QUÁT KIẾN THỨC NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO

Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Medium
Trị Quốc
Used 17+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nuôi cấy mô tế bào có thể bắt đầu từ loại tế bào nào?
Tế bào hợp tử
Tế bào mô phôi sinh
Tế bào mô phân hóa
Tế bào mô phân sinh
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào?
Làm giảm sức sống của cây giống
Làm phong phú giống cây trồng
Làm tăng hệ số nhân giống
Làm giảm hệ số nhân giống
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào không có ý nghĩa nào sau đây?
Có hệ số nhân giống thấp
Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp
Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
Nếu nguyên liệu nuôi cấy hoàn toàn sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống sẽ hoàn toàn sạch bệnh
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nuôi cấy mô tế bào là phương pháp...
Tách rời tế bào, mô giâm trong môi trường có chất kích thích để mô phát triển thành cây trưởng thành
Tách rời tế bào thực vật nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan, phát triển thành cây hoàn chỉnh
Tách mô, nuôi dưỡng trong môi trường có chất kích thích tạo chồi, rễ, phát triển thành cây mới.
Tách tế bào thực vật nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào thực vật sống, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật liệu nuôi cấy mô thường được sử dụng
Tế bào đã phân hóa ở rễ
Tế bào đã phân hóa ở thân
Tế bảo trong quả chín
Đỉnh sinh trưởng của rễ, thân, lá
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Môi trường dinh dưỡng nhân tạo MS còn được gọi là môi trường gì?
Môi trường thạch
Môi trường ưu trương
Môi trường nhược trương
Môi trường NS
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy cho biết chất điều hòa sinh trưởng Cytokinin được cho vào môi trường MS trong bước nào?
Tạo chồi
Tạo lá
Tạo quả
Tạo rễ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
SH10_BAI 22 (P1)

Quiz
•
10th Grade
13 questions
Ứng dụng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Phần 1: ôn tập phần thiết kế và công nghệ lớp 10

Quiz
•
10th Grade
12 questions
MEMORYZONE

Quiz
•
6th Grade - University
9 questions
Hiểu về Sao la

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
TẾ BÀO NHÂN THỰC

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài 22. Giới thiệu chung về cơ thể người.

Quiz
•
KG - University
14 questions
ÔN TẬP BÀI 13-CHU KỲ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Metals, Nonmetals, and Metalloids

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Exploring Earth's Spheres and Their Interactions

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Periodic Table

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Atoms, Elements, Molecules, and Compounds

Interactive video
•
6th - 10th Grade