Sinh 10 - BTVN Carbohydrat - lipit - protein

Sinh 10 - BTVN Carbohydrat - lipit - protein

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

luyện tập sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

luyện tập sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

10th - 12th Grade

15 Qs

ÔN TẬP PHÂN BÀO VÀ CNTB

ÔN TẬP PHÂN BÀO VÀ CNTB

10th Grade

10 Qs

Luyện tập bài 27 sinh 10

Luyện tập bài 27 sinh 10

1st - 10th Grade

10 Qs

Bài 55. Quản lí doanh nghiệp

Bài 55. Quản lí doanh nghiệp

10th Grade

10 Qs

CƠ THỂ ĐƠN BÀO VÀ CƠ THỂ ĐA BÀO

CƠ THỂ ĐƠN BÀO VÀ CƠ THỂ ĐA BÀO

6th - 12th Grade

10 Qs

NHANH TAY NHANH MẮT

NHANH TAY NHANH MẮT

10th Grade

10 Qs

QUANG HỢP

QUANG HỢP

9th - 11th Grade

10 Qs

TN.Si12.BÀI 3

TN.Si12.BÀI 3

10th - 12th Grade

10 Qs

Sinh 10 - BTVN Carbohydrat - lipit - protein

Sinh 10 - BTVN Carbohydrat - lipit - protein

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

Tiên Lương

Used 20+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong các nhóm đường sau, nhóm nào thuộc nhóm đường đơn?

glucôzơ, fructôzơ, saccacôzơ.

glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.

glicôgen, galactôzơ, saccacôzơ.    

fructôzơ, xenlulôzơ, galactôzơ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các chức năng sau:

            1. Thành phần cấu tạo         2. Dự trữ năng lượng            3. Cung cấp năng lượng

            4. Điều hòa hoạt động         5. Xúc tác phản ứng                         6. Bảo vệ tế bào.

Chức năng chung của cacbohiđrat đối với tế bào và cơ thể là:

1, 2, 3, 6

1, 2, 3

2, 3, 6

1, 2, 3, 4, 6

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chức năng chính của mỡ là

dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.

thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.

thành phần cấu tạo nên các bào quan.         

thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Phôtpholipit cấu tạo bởi

1 glixêrol liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat.

2 glixêrol liên kết với 1 axit béo và 1 nhóm phôtphat.

1 glixêrol liên kết với 1 axit béo và 1 nhóm phôtphat.

3 glixêrol liên kết với 1 axit béo và 1 nhóm phôtphat.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong cơ thể sống, nhóm các chất có đặc tính kị nước là

tinh bột, glucôzơ, mỡ, fructôzơ.

mỡ, xenlulôzơ, phôtpholipit, tinh bột.

sắc tố, vitamin E, steroid, phôtpholipit, mỡ

vitamin, steroid, glucôzơ, cacbohiđrat.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi

số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin.

số lượng, thành phần axit amin và cấu trúc không gian.

số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian.

số lượng, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chức năng không có ở prôtêin là

cấu trúc.

xúc tác quá trình trao đổi chất.

điều hoà quá trình trao đổi chất.

truyền đạt thông tin di truyền.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?