Kỹ năng giao tiếp 3

Kỹ năng giao tiếp 3

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHƯƠNG TRÌNH GDPT MÔN NGỮ VĂN - 2018

CHƯƠNG TRÌNH GDPT MÔN NGỮ VĂN - 2018

University

15 Qs

Quiz Test CK70

Quiz Test CK70

University

10 Qs

Quản trị CSVC, TB&CN trường tiểu học

Quản trị CSVC, TB&CN trường tiểu học

University

10 Qs

Ôn tập các kết quả của thị trường lao động

Ôn tập các kết quả của thị trường lao động

University

9 Qs

Bài kiểm tra Nghị Quyết 121

Bài kiểm tra Nghị Quyết 121

1st Grade - Professional Development

12 Qs

Ôn Tập MKTCB

Ôn Tập MKTCB

KG - University

11 Qs

Chu trình học tập trải nghiệm

Chu trình học tập trải nghiệm

University

15 Qs

NVSP - Dạy Từ Vựng

NVSP - Dạy Từ Vựng

University

15 Qs

Kỹ năng giao tiếp 3

Kỹ năng giao tiếp 3

Assessment

Quiz

Professional Development

University

Easy

Created by

Linh Tran

Used 31+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong một cuộc nói chuyện, bạn nên...

Tránh né việc mở đầu một cuộc trò chuyện

Mở đầu cuộc trò chuyện bằng việc bàn về những sự kiện trong ngày hoặcnhững câu chuyện nhỏ

Tránh những những sự kiện trong ngày hoặc những câu chuyện đi vào nhữngvấn đề quan trọng hơn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong giao tiếp, bạn nên ...

Ngồi khi nói chuyện với một người đang ngồi

Đứng trong khi nói chuyện với một người đang ngồi

Dựa xuống trong khi nói chuyện với một người đang ngồi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong khi nói chuyện với người khác, bạn nên ...

Liên tục gật đầu

Gật đầu ở những thời điểm thích hợp

Giữ yên đầu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong buổi nói chuyện, bạn nên ...

Nghiêm trang và không mỉm cười trong suốt cuộc trò chuyện

Luôn luôn cười lúc trò chuyện

Cười đúng lúc

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong khi giao tiếp, bạn nên ... dùng mắt để thể hiện thái độ trong suốt câu chuyện.

luôn luôn

thỉnh thoảng

không bao giờ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bạn nên ... sử dụng những từ và cụm từ - “vui lòng”, “cám ơn”, “rất vui”, “xin lỗi”.

Không bao giờ

Thường xuyên

Thỉnh thoảng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi bạn gặp một người lần đầu, bạn sẽ ...

Vui mừng và ôm chặt người đó

Bạn sẽ mỉm cười, tự giới thiệu và chủ động bắt tay

Đợi người khác giới thiệu

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?