BÀI 23: HƯỚNG ĐỘNG - SINH 11

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Huong Kieu
Used 8+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu có nội dung đúng trong các câu sau:
Rễ cây hướng hóa dương đối với mọi hóa chất.
Ở thân mầm của cây, lượng Auxin ở mặt trên nhiều hơn mặt dưới.
Rễ cây luôn hướng nước dương.
Thân cây có tính hướng đất dương.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Yếu tố bên trong cơ thể thực vật đóng vai trò điều tiết hướng động là
sự tăng nhiệt độ trong tế bào.
hocmon sinh trưởng.
sự thay đổi tính thấm của mành tế bào.
sự thay đổi độ pH trong tế bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Các kích thích gây ra hướng động có tính chất tác động theo
mọi hướng
một hướng
một số hướng
hai hướng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trồng cây gần ao, sau một thời gian sẽ thấy hiện tượng
Rễ phát triển đều quanh gốc.
Thân cây uốn cong về phía ao.
Thân cây uốn cong ngược phía ao.
Rễ mọc dài về phía ao.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:
Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
Hoa
Lá
Rễ
Thân
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hai loại hướng động chính là:
Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích).
Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).
Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất).
Hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về trọng lực).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Môn Sinh 11 - Bài 24. Hướng động

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Quiz về Hormone Thực Vật

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Ôn tập chương 2

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Hướng động

Quiz
•
11th Grade
14 questions
Bài 1 Sinh

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT

Quiz
•
11th Grade
7 questions
Luyện tập chủ đề hướng động

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
18 questions
Characteristics of Living Things

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
19 questions
H Energy Transfer Vocabulary

Quiz
•
9th Grade
11 questions
Enzymes

Lesson
•
9th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade