Chương1

Chương1

University

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kinh Tế Vi Mô (1)

Kinh Tế Vi Mô (1)

University

38 Qs

Chakana savdo prinsiplari (Marketing4-kurs) 1-3-mavzular

Chakana savdo prinsiplari (Marketing4-kurs) 1-3-mavzular

University

30 Qs

QTCL- Chapter 1

QTCL- Chapter 1

University

30 Qs

QUIZ MKT CB B1,2

QUIZ MKT CB B1,2

University

31 Qs

Câu hỏi về Hành vi Tổ chức

Câu hỏi về Hành vi Tổ chức

University

35 Qs

C6. An ninh bao mat

C6. An ninh bao mat

University

33 Qs

Quiz về Cấu trúc Thị trường Tài chính

Quiz về Cấu trúc Thị trường Tài chính

University

33 Qs

Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp  - HUST

Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp - HUST

University

31 Qs

Chương1

Chương1

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

Quỳnh Anh Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Cả cá nhân và doanh nghiệp đều có thể gặp phải hai loại rủi ro - rủi ro đầu cơ và rủi ro thuần túy. Theo đó, rủi ro thuần túy là rủi ro mà các kết quả có thể xảy ra là:
A. Tổn thất, không tổn thất, hoặc được lợi
B. tổn thất hoặc không tổn thất
C.    tổn thất
D.    được lợi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Bất cứ cá nhân hay tổ chức đều có thể phải đối mặt với hai loại rủi ro - rủi ro đầu cơ và rủi ro thuần túy. Rủi ro đầu cơ là rủi ro mà các kết quả có thể xảy là:
A.    Tổn thất, không tổn thất, hoặc được lợi
B.     tổn thất hoặc không tổn thất
C.     tổn thất
D.    được lợi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Hiểm họa là:
A.    đề cập đến sự không chắc chắn liên quan đến sự kiện xảy ra tổn thất
B.   điều kiện mà có thể làm gia tăng khả năng xảy ra hoặc tăng mức độ nghiêm trọng của tổn thất.
C.   xác suất mà một sự kiện tổn thất sẽ xảy ra.
D.    nguyên nhân của tổn thất

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Rủi ro, hiểm họa, nguy cơ là những thuật ngữ quan trọng trong bảo hiểm, trong đó nguy cơ là:
A.    tình huống có thể xảy ra tổn thất hoặc không
B.    điều kiện mà có thể làm gia tăng khả năng xảy ra hoặc tăng mức độ nghiêm trọng của tổn thất
C.    điều kiện về vật chất làm tang khả năng xảy ra hoặc mức độ nghiêm trọng của tổn thất
D.    là sự bất cẩn hoặc thờ ơ, có thể làm gia tăng tần suất hoặc mức độ nghiêm trọng của tổn thất

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Khi phân loại theo nguyên nhân và hậu quả, rủi ro được chia thành hai nhóm: rủi ro cơ bản và rủi ro riêng biệt.
A.    Rủi ro riêng biệt là những rủi ro mang tính cá nhân về cả nguyên nhân và hậu quả
B.    Rủi ro cơ bản là những rủi ro mang tính cá nhân về cả nguyên nhân và hậu quả
C.    Rủi ro cơ bản là rủi ro khi xảy ra chỉ ảnh hưởng đến 1 hoặc một số ít cá nhân và/hoặc tổ chức
D.    Rủi ro riềng biệt có tổn thất mang tính thảm họa

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Khi phân loại theo nguyên nhân và hậu quả, rủi ro được chia thành hai nhóm: rủi ro cơ bản và rủi ro riêng biệt.
A.    Rủi ro cơ bản ảnh hưởng trên phạm vi địa lý rộng
B.    Rủi ro cơ bản là rủi ro phát sinh nằm ngoài tầm kiểm soát của một hoặc một nhóm cá nhân/tổ chức, hậu quả tác động trên diện rộng.
C.    Rủi ro cơ bản có tổn thất mang tính thảm họa
D.    Rủi ro cơ bản chỉ ảnh hưởng đến một số ít người/tổ chức

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Qui luật số lớn chỉ ra rằng qui mô đối tượng gặp rủi ro/nhóm rủi ro tương tự càng lớn thì:
A.    việc xác định khả năng xảy ra rủi ro càng khó chính xác. Qui luật số lớn cho phép công ty bảo hiểm ước tính chính xác tổn thất trong tương lai
B.    việc xác định khả năng xảy ra rủi ro càng chính xác
C.    việc xác định khả năng xảy ra rủi ro càng chính xác. Qui luật số lớn cho phép công ty bảo hiểm ước tính chính xác nhất có thể tổn thất trong tương lai
D.    Qui luật số lớn cho phép công ty bảo hiểm ước tính chính xác nhất có thể tổn thất trong tương lai

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?