nhtm

nhtm

University

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TMĐT CÂU 220-258

TMĐT CÂU 220-258

University

37 Qs

Tai chinh ngan hang 2

Tai chinh ngan hang 2

University

32 Qs

TCTT_lần 3

TCTT_lần 3

University

32 Qs

kí hiệu trong nlkt

kí hiệu trong nlkt

University

37 Qs

TTQT/Bài 1: Tỷ giá hối đoái

TTQT/Bài 1: Tỷ giá hối đoái

University

36 Qs

NLTC

NLTC

University

40 Qs

kinh tế vi mô chương 1

kinh tế vi mô chương 1

University

41 Qs

BÀI KIỂM TRA L2 HẾT HỌC PHẦN NLKT

BÀI KIỂM TRA L2 HẾT HỌC PHẦN NLKT

University

41 Qs

nhtm

nhtm

Assessment

Quiz

Business

University

Easy

Created by

Thanh Trần

Used 1+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Những yếu tố cấu thành lãi suất cho vay bao gồm những yếu tố nào?

A. Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí huy động vốn, chi phí hoạt động.

B. Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, chi phí hoạt động.

C. Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí huy động vốn, chi phí hoạt động, chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, chi phí thanh khoản, chi phí về nghĩa vụ đối với nhà nước, một phần lợi nhuận để phát triển.

D. Chi phí hoạt động, chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, chi phí thanh khoản, chi phí vốn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Thế nào là thời hạn trả nợ?

A. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến khi trả hết nợ (gốc và lãi) cho ngân hàng.

B. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay đầu tiên đến khi trả hết nợ (gốc và lãi) cho ngân hàng.

C. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng kết thúc việc nhận tiền vay cho đến khi bắt đầu trả nợ cho ngân hàng.

D. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay đầu tiên đến khi kết thúc việc nhận tiền vay.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Phát biểu nào dưới đây về vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là đúng ? .

A. Vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại luôn phải lớn hơn hoặc tối thiểu bằng vốn pháp định, là số vốn do Chính phủ quy định trong từng thời kỳ cho từng loại ngân hàng thương mại.

B. Trong quá trình hoạt động, kinh doanh ngân thương mại không được bổ sung vốn điều lệ của mình.

C. Vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là do từng ngân hàng thương mại tự quyết định điều chỉnh mà không cần có ý kiến của NHTW

D. Tất cả các cách phát biểu trên đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Phát biểu nào dưới đây là chính xác?

A. Tiền gửi thanh toán lãi suất huy động thường cao hơn lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn

B. Lãi suất huy động tiền gửi thanh toán bằng lãi suất huy động không kỳ hạn của lãi suất tiết kiệm.

C. Lãi suất huy động tiền gửi thanh toán nhỏ hơn lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.

D. Cả A và B đều đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Rủi ro thanh khoản của NHTM do những nguyên nhân nào?

A. Do khách hàng kinh doanh thua lỗ

B. Do ngân hàng không tích cực thu nợ

C. Do ngân hàng cho vay quá nhiều

D. Do những nguyên nhân xuất hiện từ tài sản Nợ và tài sản Có

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Ngày nay NHTW phát hành tiền vào lưu thông dựa trên những cơ sở nào?

A. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng

B. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng bạc, kim khí đá quý

C. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng tốc độ lạm phát

D. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng hàng hoá, dịch vụ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Ngân hàng đối phó với rủi ro trong kinh doanh ngoại tệ bằng cách nào ? .

A. Tìm cách cân bằng hay đóng trạng thái ngoại tệ

B. Sử dụng công cụ phòng ngừa rủi ro

C. Chấp nhận rủi ro nhằm kiếm lợi nhuận

D. Tất cả các trả lời đều đúng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?